Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo các quy luật về thì và quá khứ phân từ. Trong khi hầu hết các động từ thông thường trong tiếng Anh sử dụng đuôi “-ed” cho thì quá khứ và dạng phân từ, thì mỗi động từ bất quy tắc lại có hình thức riêng chúng.
Động từ bất quy tắc là một trong những phần khó nhất của tiếng Anh hiện đại bởi vì chúng khác biệt không quá nhiều. Vì không có công thức, người nói tiếng Anh không có lựa chọn nào khác ngoài việc ghi nhớ từng từ, cùng với các dạng động từ đặc biệt của chúng.
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Như tên gọi của nó, động từ bất quy tắc không tuân theo các quy tắc nào khi nó ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Trong khi các động từ thông thường tuân theo các quy tắc ngữ pháp sẽ được thêm “-ed” hoặc “-d”.
Ví dụ động từ thường “dance” và động từ bất quy tắc “sing”.
Đối với động từ thường “dance”, khi dùng ở thì quá khứ đơn và quá phân từ, theo nguyên tắc bạn chỉ cần thêm “-ed” hoặc trong trường hợp này chỉ thêm “-d” vì dạng nguyên thể đã kết thúc bằng e rồi.
Base |
Simple Past Tense |
Past Participle |
dance |
danced |
danced |
Tuy nhiên, "sing" là động từ bất quy tắc, vì vậy các quy tắc thông thường không được áp dụng. Bạn không thể sử dụng "singed" vì nó không chính xác. “Sing” có hình thức khác ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Cách duy nhất để biết cách chia động từ “Sing” là ghi nhớ các dạng đặc biệt của nó.
Base |
Simple Past Tense |
Past Participle |
sing |
sang |
sung |
Ví dụ:
-
We sang and danced all night.
-
I have sung opera before, but I have never danced to it.
-
She prefers music sung by professionals.
Lưu ý: Thì hiện tại đơn được chia như nhau bất kể động từ có quy tắc hay bất quy tắc. Điều này bao gồm việc thêm s/es cho ngôi thứ ba số ít ngoại trừ một số trường hợp ngoại lệ.
2. Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp
Bạn có thể thấy một số động từ bất quy tắc thường được dùng trong IELTS và tiếng Anh nói chung. Trong quá trình học tiếng Anh, luyện thi IELTS, bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc (irregular verbs) để chia động từ một cách chính xác khi ở thì quá khứ phân từ hayThì hoàn thành. Dưới đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh được chia thành các nhóm giúp bạn dễ học và tra cứu hơn dưới đây.
STT |
Infinitive |
Simple Past |
Past Participle |
---|---|---|---|
1 |
abide |
abode/abided |
abode/abided |
2 |
arise |
arose |
arisen |
3 |
awake |
awoke |
awoken |
4 |
backslide |
backslid |
backslidden/backslid |
5 |
be |
was/were |
been |
6 |
bear |
bore |
borne |
7 |
beat |
beat |
beaten/beat |
8 |
become |
became |
become |
9 |
befall |
befell |
befallen |
10 |
begin |
began |
begun |
11 |
behold |
beheld |
beheld |
12 |
bend |
bent |
bent |
13 |
beset |
beset |
beset |
14 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
15 |
bet |
bet/betted |
bet/betted |
16 |
bid |
bid |
bid |
17 |
bind |
bound |
bound |
18 |
bite |
bit |
bitten |
19 |
bleed |
bled |
bled |
20 |
blow |
blew |
blown |
21 |
break |
broke |
broken |
22 |
breed |
bred |
bred |
23 |
bring |
brought |
brought |
24 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
25 |
browbeat |
browbeat |
browbeaten/browbeat |
26 |
build |
built |
built |
27 |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
28 |
burst |
burst |
burst |
29 |
bust |
busted/bust |
busted/bust |
30 |
buy |
bought |
bought |
31 |
cast |
cast |
cast |
32 |
catch |
caught |
caught |
33 |
chide |
chid/chided |
chid/chidden/chided |
34 |
choose |
chose |
chosen |
35 |
cleave |
clove/cleft/cleaved |
cloven/cleft/cleaved |
36 |
cleave |
clave |
cleaved |
37 |
cling |
clung |
clung |
38 |
clothe |
clothed/clad |
clothed/clad |
39 |
come |
came |
come |
40 |
cost |
cost |
cost |
41 |
creep |
crept |
crept |
42 |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
43 |
crow |
crew/crewed |
crowed |
44 |
cut |
cut |
cut |
45 |
daydream |
daydreamed daydreamt |
daydreamed daydreamt |
46 |
deal |
dealt |
dealt |
47 |
dig |
dug |
dug |
48 |
disprove |
disproved |
disproved/disproven |
49 |
dive |
dove/dived |
dived |
50 |
do |
did |
done |
51 |
draw |
drew |
drawn |
52 |
dream |
dreamt/dreamed |
dreamt/dreamed |
53 |
drink |
drank |
drunk |
54 |
drive |
drove |
driven |
55 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
56 |
eat |
ate |
eaten |
57 |
fall |
fell |
fallen |
58 |
feed |
fed |
fed |
59 |
feel |
felt |
felt |
60 |
fight |
fought |
fought |
61 |
find |
found |
found |
62 |
fit |
fitted/fit |
fitted/fit |
63 |
flee |
fled |
fled |
64 |
fling |
flung |
flung |
65 |
fly |
flew |
flown |
66 |
forbear |
forbore |
forborne |
67 |
forbid |
forbade/forbad |
forbidden |
68 |
forecast |
forecast/forecasted |
forecast/forecasted |
69 |
forego (also forgo) |
forewent |
foregone |
70 |
foresee |
foresaw |
foreseen |
71 |
foretell |
foretold |
foretold |
72 |
forget |
forgot |
forgotten |
73 |
forgive |
forgave |
forgiven |
74 |
forsake |
forsook |
forsaken |
75 |
freeze |
froze |
frozen |
76 |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
77 |
get |
got |
got/gotten |
78 |
gild |
gilt/gilded |
gilt/gilded |
79 |
gird |
girt/girded |
girt/girded |
80 |
give |
gave |
given |
81 |
go |
went |
gone |
82 |
grind |
ground |
ground |
83 |
grow |
grew |
grown |
84 |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
85 |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
86 |
hang |
hung |
hung |
87 |
have |
had |
had |
88 |
hear |
heard |
heard |
89 |
heave |
hove/heaved |
hove/heaved |
90 |
hew |
hewed |
hewn/hewed |
91 |
hide |
hid |
hidden |
92 |
hit |
hit |
hit |
93 |
hurt |
hurt |
hurt |
94 |
inbreed |
inbred |
inbred |
95 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
96 |
input |
input |
input |
97 |
inset |
inset |
inset |
98 |
interbreed |
interbred |
interbred |
99 |
interweave |
interwove interweaved |
interwoven interweaved |
100 |
interwind |
interwound |
interwound |
101 |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
102 |
keep |
kept |
kept |
103 |
kneel |
knelt/kneeled |
knelt/kneeled |
104 |
knit |
knit/knitted |
knit/knitted |
105 |
know |
knew |
known |
106 |
lay |
laid |
laid |
107 |
lead |
led |
led |
108 |
lean |
leaned/leant |
leaned/leant |
109 |
leap |
leapt /leaped |
leapt /leaped |
110 |
learn |
learnt/learned |
learnt/learned |
111 |
leave |
left |
left |
112 |
lend |
lent |
lent |
113 |
let |
let |
let |
114 |
lie |
lay |
lain |
115 |
light |
lit/lighted |
lit/lighted |
116 |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
117 |
lose |
lost |
lost |
118 |
make |
made |
made |
119 |
mean |
meant |
meant |
120 |
meet |
met |
met |
121 |
miscast |
miscast |
miscast |
122 |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
123 |
misdo |
misdid |
misdone |
124 |
mishear |
misheard |
misheard |
125 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
126 |
mislead |
misled |
misled |
127 |
mislearn |
mislearned mislearnt |
mislearned mislearnt |
128 |
misread |
misread |
misread |
129 |
misset |
misset |
misset |
130 |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
131 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
132 |
misspend |
misspent |
misspent |
133 |
mistake |
mistook |
mistaken |
134 |
misteach |
mistaught |
mistaught |
135 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
136 |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
137 |
mow |
mowed |
mown/mowed |
138 |
offset |
offset |
offset |
139 |
outbid |
outbid |
outbid |
140 |
outbreed |
outbred |
outbred |