alt

Bảng động từ bất quy tắc thường gặp trong IELTS(PHẦN 1)

  Thứ Tue, 03/12/2024

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo các quy luật về thì và quá khứ phân từ. Trong khi hầu hết các động từ thông thường trong tiếng Anh sử dụng đuôi “-ed” cho thì quá khứ và dạng phân từ, thì mỗi động từ bất quy tắc lại có hình thức riêng chúng.

Động từ bất quy tắc là một trong những phần khó nhất của tiếng Anh hiện đại bởi vì chúng khác biệt không quá nhiều. Vì không có công thức, người nói tiếng Anh không có lựa chọn nào khác ngoài việc ghi nhớ từng từ, cùng với các dạng động từ đặc biệt của chúng.

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Như tên gọi của nó, động từ bất quy tắc không tuân theo các quy tắc nào khi nó ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Trong khi các động từ thông thường tuân theo các quy tắc ngữ pháp sẽ được thêm “-ed” hoặc “-d”.

Ví dụ động từ thường “dance” và động từ bất quy tắc “sing”.

Đối với động từ thường “dance”, khi dùng ở thì quá khứ đơn và quá phân từ, theo nguyên tắc bạn chỉ cần thêm “-ed” hoặc trong trường hợp này chỉ thêm “-d” vì dạng nguyên thể đã kết thúc bằng e rồi.

Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 đầy đủ nhất - ZIM Academy

Base

Simple Past Tense

Past Participle

dance

danced

danced

Tuy nhiên, "sing" là động từ bất quy tắc, vì vậy các quy tắc thông thường không được áp dụng. Bạn không thể sử dụng "singed" vì nó không chính xác. “Sing” có hình thức khác ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Cách duy nhất để biết cách chia động từ “Sing” là ghi nhớ các dạng đặc biệt của nó.

Base

Simple Past Tense

Past Participle

sing

sang

sung

Ví dụ:

  • We sang and danced all night. 

  • I have sung opera before, but I have never danced to it.

  • She prefers music sung by professionals. 

Lưu ý:  Thì hiện tại đơn được chia như nhau bất kể động từ có quy tắc hay bất quy tắc. Điều này bao gồm việc thêm s/es cho ngôi thứ ba số ít ngoại trừ một số trường hợp ngoại lệ.

2. Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp

Bạn có thể thấy một số động từ bất quy tắc thường được dùng trong IELTS và tiếng Anh nói chung. Trong quá trình học tiếng Anh, luyện thi IELTS, bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc (irregular verbs) để chia động từ một cách chính xác khi ở thì quá khứ phân từ hayThì  hoàn thành. Dưới đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh được chia thành các nhóm giúp bạn dễ học và tra cứu hơn dưới đây.

STT

Infinitive

Simple Past

Past Participle

1

abide

abode/abided

abode/abided

2

arise

arose

arisen

3

awake

awoke

awoken

4

backslide

backslid

backslidden/backslid

5

be

was/were

been

6

bear

bore

borne

7

beat

beat

beaten/beat

8

become

became

become

9

befall

befell

befallen

10

begin

began

begun

11

behold

beheld

beheld

12

bend

bent

bent

13

beset

beset

beset

14

bespeak

bespoke

bespoken

15

bet

bet/betted

bet/betted

16

bid

bid

bid

17

bind

bound

bound

18

bite

bit

bitten

19

bleed

bled

bled

20

blow

blew

blown

21

break

broke

broken

22

breed

bred

bred

23

bring

brought

brought

24

broadcast

broadcast

broadcast

25

browbeat

browbeat

browbeaten/browbeat

26

build

built

built

27

burn

burnt/burned

burnt/burned

28

burst

burst

burst

29

bust

busted/bust

busted/bust

30

buy

bought

bought

31

cast

cast

cast

32

catch

caught

caught

33

chide

chid/chided

chid/chidden/chided

34

choose

chose

chosen

35

cleave

clove/cleft/cleaved

cloven/cleft/cleaved

36

cleave

clave

cleaved

37

cling

clung

clung

38

clothe

clothed/clad

clothed/clad

39

come

came

come

40

cost

cost

cost

41

creep

crept

crept

42

crossbreed

crossbred

crossbred

43

crow

crew/crewed

crowed

44

cut

cut

cut

45

daydream

daydreamed daydreamt

daydreamed daydreamt

46

deal

dealt

dealt

47

dig

dug

dug

48

disprove

disproved

disproved/disproven

49

dive

dove/dived

dived

50

do

did

done

51

draw

drew

drawn

52

dream

dreamt/dreamed

dreamt/dreamed

53

drink

drank

drunk

54

drive

drove

driven

55

dwell

dwelt

dwelt

56

eat

ate

eaten

57

fall

fell

fallen

58

feed

fed

fed

59

feel

felt

felt

60

fight

fought

fought

61

find

found

found

62

fit

fitted/fit

fitted/fit

63

flee

fled

fled

64

fling

flung

flung

65

fly

flew

flown

66

forbear

forbore

forborne

67

forbid

forbade/forbad

forbidden

68

forecast

forecast/forecasted

forecast/forecasted

69

forego (also forgo)

forewent

foregone

70

foresee

foresaw

foreseen

71

foretell

foretold

foretold

72

forget

forgot

forgotten

73

forgive

forgave

forgiven

74

forsake

forsook

forsaken

75

freeze

froze

frozen

76

frostbite

frostbit

frostbitten

77

get

got

got/gotten

78

gild

gilt/gilded

gilt/gilded

79

gird

girt/girded

girt/girded

80

give

gave

given

81

go

went

gone

82

grind

ground

ground

83

grow

grew

grown

84

hand-feed

hand-fed

hand-fed

85

handwrite

handwrote

handwritten

86

hang

hung

hung

87

have

had

had

88

hear

heard

heard

89

heave

hove/heaved

hove/heaved

90

hew

hewed

hewn/hewed

91

hide

hid

hidden

92

hit

hit

hit

93

hurt

hurt

hurt

94

inbreed

inbred

inbred

95

inlay

inlaid

inlaid

96

input

input

input

97

inset

inset

inset

98

interbreed

interbred

interbred

99

interweave

interwove interweaved

interwoven interweaved

100

interwind

interwound

interwound

101

jerry-build

jerry-built

jerry-built

102

keep

kept

kept

103

kneel

knelt/kneeled

knelt/kneeled

104

knit

knit/knitted

knit/knitted

105

know

knew

known

106

lay

laid

laid

107

lead

led

led

108

lean

leaned/leant

leaned/leant

109

leap

leapt /leaped

leapt /leaped

110

learn

learnt/learned

learnt/learned

111

leave

left

left

112

lend

lent

lent

113

let

let

let

114

lie

lay

lain

115

light

lit/lighted

lit/lighted

116

lip-read

lip-read

lip-read

117

lose

lost

lost

118

make

made

made

119

mean

meant

meant

120

meet

met

met

121

miscast

miscast

miscast

122

misdeal

misdealt

misdealt

123

misdo

misdid

misdone

124

mishear

misheard

misheard

125

mislay

mislaid

mislaid

126

mislead

misled

misled

127

mislearn

mislearned mislearnt

mislearned mislearnt

128

misread

misread

misread

129

misset

misset

misset

130

misspeak

misspoke

misspoken

131

misspell

misspelt

misspelt

132

misspend

misspent

misspent

133

mistake

mistook

mistaken

134

misteach

mistaught

mistaught

135

misunderstand

misunderstood

misunderstood

136

miswrite

miswrote

miswritten

137

mow

mowed

mown/mowed

138

offset

offset

offset

139

outbid

outbid

outbid

140

outbreed

outbred

outbred

 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256