alt

Tuyển tập danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

  Thứ Mon, 12/08/2024

Tổng hợp danh sách từ vựng Writing task 1 bạn mới cần nắm

Hướng dẫn cách viết Writing task 1 chi tiết từng phần

Để ăn trọn điểm phần bài đầu tiên của kỹ năng viết IELTS, bạn cần trang bị cho mình lượng từ vựng Writing task 1 phong phú để bài làm được trình bày một cách tổng quan và đầy đủ nhất. Vì vậy, trong bài viết sau, ANH NGỮ WILL xin chia sẻ bộ từ vựng Writing task 1 giúp bạn ăn điểm dễ dàng kỹ năng IELTS Writing nhé. 

Chiến lược sử dụng từ vựng IELTS Writing task 1

Từ vựng Writing task 1 là một trong những yếu tố quan trọng giúp bài làm của bạn thêm phong phú và chứng minh năng lực thông qua cách sử dụng chúng, từ đó đạt điểm cao. Để sử dụng đúng các từ vựng Writing task 1, bạn nên lưu ý: 

  • Chọn lọc từ đồng nghĩa và sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.
  • Sử dụng nhiều từ vựng Writing task 1 ít phổ biến hơn. 
  • Không nên lặp lại một từ nhiều hơn hai lần. 
  • Học các cụm từ thông dụng đi kèm để bài viết mạch lạc hơn. 

Tổng hợp các từ vựng trong Writing task 1 trọng điểm 

Từ vựng Writing task 1 – Tính từ miêu tả tốc độ thay đổi

Từ vựng tăng trưởng với tốc độ nhanh

 

Tính từ Phiên âm Dịch nghĩa Trạng từ
Rapid /ˈræp.ɪd/ Nhanh Rapidly
Remarkable /rɪˈmɑːr.kə.bəl/ Rõ rệt Remarkably
Sharp /ʃɑːrp/ Đột ngột Sharply
Significant /sɪɡˈnɪf.ə.kənt/ Đáng kể Significantly
Substantial /səbˈstæn.ʃəl/ Nhiều Substantially
Tremendous /trɪˈmen.dəs/ Lớn Tremendously

Từ vựng tăng trưởng đột biến 

 

Tính từ Phiên âm Dịch nghĩa Trạng từ
Considerable /kənˈsɪd.ɚ.ə.bəl/ Lớn lao Considerably
Dramatic /drəˈmæt̬.ɪk/ Đột biến Dramatically
Enormous /əˈnɔːr.məs/ Khổng lồ Enormously

Từ vựng tăng trưởng với tốc độ ổn định/chậm rãi

 

Tính từ Phiên âm Dịch nghĩa Trạng từ
Gradual /ˈɡrædʒ.u.əl/ Chậm rãi Gradually
Minimal /ˈmɪn.ə.məl/ Tối thiểu Minimally
Moderate /ˈmɑː.dɚ.ət/ Ổn định Moderately
Noticeable /ˈnoʊ.t̬ɪ.sə.bəl/ Có thể nhận thấy Noticeably
Progressive /prəˈɡres.ɪv/ Có tiến triển Progressively
Slight /slaɪt/ Nhẹ Slightly
Slow /sloʊ/ Chậm Slowly
Steady /ˈsted.i/ Chậm rãi Steadily
Constant /ˈkɑːn.stənt/ Không đổi Constantly

Từ vựng Writing Task 1 – Tổng hợp giới từ

 

Giới từ (Prepositions) Chức năng Ví dụ
At At + Con số cụ thể The world population is expected to grow rapidly in 2050, at 75%.
By Phần trăm tăng/giảm từ A-B The number of teachers in my school decreased by 39 after one year.
With With + Phần trăm With more than 50% of the savings left, he can survive next month without having to work.
To Thay đổi đến mức nào During the covid 19 pandemic, the employment rate dropped dramatically to 43%.

Các động từ mô tả thông dụng –  Từ vựng Writing task 1

Động từ Phiên âm Dịch nghĩa
Present /ˈprez.ənt/ Trình bày
Illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ Minh họa
Display /dɪˈspleɪ/ Trưng bày
Provide /prəˈvaɪd/ Cung cấp
Describe /dɪˈskraɪb/ Miêu tả
Express /ɪkˈspres/ Thể hiện
Compare /kəmˈper/ So sánh
Show /ʃoʊ/ Trưng bày
Give information on /ɡɪv ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən ɑːn/ Cung cấp thông tin về
Give data on /ɡɪv deɪ.t̬ə ɑːn/ Cung cấp dữ liệu về
Indicate /ˈɪn.də.keɪt/ Cho biết
Summarize /ˈsʌm.ə.raɪz/ Tóm gọn
Demonstrate /ˈdem.ən.streɪt/ Trình bày
Show data about /ʃoʊ deɪ.t̬ə əˈbaʊt/ Trình bày dữ liệu về

Từ vựng Writing task 1 – Mô tả tỷ lệ 

 

Tỉ lệ phần trăm chính xác Tỉ lệ phần trăm xấp xỉ Tỷ trọng
5% =

A small fraction.
10% =

A tenth.
15% =

Less than a fifth.
20% =

A fifth.
25% =

Exactly a quarter.
33% =

One-third
50% =

A half
75% =

Three quarters.
3% =

A tiny fraction.
23% =

Almost a quarter.
27% =

Roughly one quarter.
35% =

Over a third.
48% =

Around a half.
55% =

Just over a half.
72% =

Nearly three quarters.
82% =

More than three-quarters.
2% =

A tiny portion, a very small proportion.
7% =

An insignificant proportion.
17% =

A small portion.
71% =

A large proportion.
78% =

A significant proportion.
91% =

A very large proportion.

Từ vựng Writing task 1 chỉ tính xấp xỉ

 

STT Từ/cụm từ Dịch nghĩa
1 A large number of Số lượng nhiều
2 A little less than. Ít hơn một chút
3 A little more than Một ít hơn
4 Account for/Take up (v) Chiếm (Phần trăm)
5 Almost Gần với
6 Approximately Xấp xỉ
7 Around Xung quanh
8 Just about Chỉ về
9 Just around Chỉ quanh quanh đó
10 Just below Chỉ dưới đây
11 Just over Chỉ hơn
12 Just under Chỉ ở dưới
13 More or less Nhiều hoặc ít hơn
14 Nearly (Adv) Gần như
15 Over a quarter of Hơn một phần tư
16 Percentages/ The percentage of Số phần trăm về
17 Proportions/ The proportion of Tỷ lệ về
18 Roughly (Adj) Đại khái

Từ vựng cho Writing task 1 – Các từ mô tả biểu đồ

 

STT Từ/Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Replace /rɪˈpleɪs/ Thay thế
2 Convert /kənˈvɝːt/ Biến đổi
3 Erratic value /ɪˈræt̬.ɪk ˈvæl.juː/ Giá trị bất thường
4 High value /haɪ ˈvæl.juː/ Giá trị cao nhất
5 Low value /loʊ ˈvæl.juː/ Giá trị thấp nhất
6 Major trend /ˈmeɪ.dʒɚ trend/ Các xu hướng chính
7 Majority /məˈdʒɔː.rə.t̬i/ Phần lớn nhất (Biểu đồ tròn)
8 Minority /maɪˈnɔːr.ə.t̬i/ Phần nhỏ nhất (Biểu đồ tròn)
9 Modernize /ˈmɑː.dɚ.naɪz/ Làm hiện đại hóa
10 Notable exception /ˈnoʊ.t̬ə.bəl ɪkˈsep.ʃən/ Những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý
11 Redevelop /ˌriː.dɪˈvel.əp/ Phát triển lại
12 Renovate /ˈren.ə.veɪt/ Cải tiến
13 Unchanging data /ʌnˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈdeɪ.t̬ə/ Các số liệu không đổi
14 Volatile data /ˈvɑː.lə.t̬əl ˈdeɪ.t̬ə Các số liệu biến động

 Trên đây là danh sách các từ vựng Writing task 1 giúp bạn tối ưu được điểm số ở bài thi khó này.Chúng tôi hy vọng bạn có thể ứng dụng ngay vào bài làm của mình và ôn tập nhiều lần để không bao giờ bị quên kiến thức nữa nhé. 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256