alt

Từ vựng về tên các loài hoa tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống

  Thứ Mon, 30/09/2024

Bạn biết được bao nhiêu tên các loài hoa tiếng Anh cũng như ý nghĩa của những bông hoa đó? Đây cũng là một trong những chủ đề cơ bản khi bắt đầu học tiếng Anh. Hãy xem bài viết sau đây cùng ANH NGỮ WILL để biết xem đó là những từ vựng nào nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loài hoa

Tên các loài hoa trong tiếng Anh

Hoa là biểu tượng cho sắc đẹp của thiên nhiên. Ở đâu có hoa, ở đó tràn ngập năng lượng tích cực và tốt đẹp. Từ xa xưa, hoa đã được dùng để trưng bày trong nhà, ngoài vườn mỗi khi có dịp đặc biệt. Hãy cùng chúng tôi  tham khảo danh sách tên tiếng Anh các loài hoa thông dụng nhé.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/ Hoa mai
2 Azalea /ə’zeiliə/ Hoa đỗ quyên
3 Cactus flower /ˈkæk.təs ‘flaʊər / Hoa xương rồng
4 Camellia /kə’mi:liə/ Hoa trà
5 Chamomile /ˈkæməmaɪl/ Hoa cúc la mã
6 Campanula /kəm’pænjulə/ Hoa chuông
7 Carnation /kɑ:’nei∫n/ Hoa cẩm chướng
8 Chrysanthemum /krɪˈsænθ.ə.məm/ Cúc
9 Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/ Hoa hồng leo
10 Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/ Hoa mào gà
11 Columbine /’kɒləmbain/ Hoa lâu đẩu
12 Crocus /’krəʊkəs/ Hoa nghệ tây
13 Cyclamen /ˈsɪk.lə.mən/ Hoa anh thảo
14 Daffodil /ˈdæf.ə.dɪl/ Hoa thủy tiên
15 Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/ Hoa thược dược
16 Daisy /’dei:zi/ Hoa tiểu cúc
17 Dandelion /ˈdændɪlaɪən/ Hoa bồ công anh
18 Eglantine /’egləntain/ Hoa tầm xuân
19 Flamboyant /flæm’bɔiənt/ Hoa phượng
20 Forget-me-not /fəˈɡet.mi.nɒt/ Hoa lưu ly
21 Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/ Hoa mao địa hoàng
22 Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/ Hoa đồng tiền
23 Gladiolus /,glædi’əʊləs/ Hoa lay ơn
24 Hellebore /’helibɔ:/ Hoa lê Lư
25 Hibiscus /hi’biskəs/ Hoa dâm bụt
26 Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/ Hoa kim ngân
27 Hops /hɒps/ Hoa bia
28 Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/ Hoa dạ lan hương
29 Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/ Hoa cẩm tú cầu
30 Iris /ˈaɪ.rɪs/ Hoa diên vĩ
31 Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/ Hoa nhài
32 Lavender /’lævəndə[r]/ Hoa oải hương
33 Lilac /’lailək/ Hoa cà
34 Lily /’lili/ Hoa loa kèn
35 Lily of the valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/ Hoa linh lan
36 Lotus /’ləʊtəs/ Hoa sen
37 Magnolia /mæg’nəʊliə/ Hoa mộc lan
38 Marigold /’mærigəʊld/ Hoa cúc vạn thọ
39 Mimosa /mɪˈmoʊsə/ Hoa trinh nữ
40 Morning Glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/ Hoa bìm bìm
41 Moss rose /mɔːs roʊz/ Hoa mười giờ
42 Narcissus /nɑːˈsɪsəs/ Hoa thủy tiên
43 Orchid /’ɔ:kid/ Hoa phong lan
44 Pansy /ˈpænzi/ Hoa bướm
45 Peach blossom /pi:tʃ’blɔsəm/ Hoa đào
46 Peony /’pi:ənni/ Hoa mẫu đơn
47 Rose /rəʊz/ Hoa hồng
48 Sunflower /’sʌn,flaʊə[r]/ Hoa hướng dương
49 Tuberose /ˈtjuːbərəs/ Hoa huệ
50 Tulip /ˈtʃuː.lɪp/ Hoa tulip (uất kim hương)
51 Violet /ˈvaɪə.lət/ Hoa violet (hay còn gọi là hoa Tử Linh Lan, hoa Phi Yến)
52 Water lily /’wɔ:təlili/ Hoa súng

Từ vựng về các bộ phận của hoa bằng tiếng Anh

Bạn có biết cấu tạo của hoa như thế nào không, cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về bộ phận các loài hoa qua bảng bên dưới.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Leaf /li:f/
2 Root /ru:t/ Rễ
3 Spore /spɔː(r)/ Bào tử hoa
4 Pollination /ˌpɒlɪˈneɪʃn/ Sự thụ phấn
5 Embryo /ˈɛmbrɪoʊ/ Phôi thai
6 Pollen /ˈpɒlən/ Phấn hoa
7 Flower /ˈflaʊər/ Bông hoa
8 Stem /stɛm/ Thân hoa
9 Stamen /ˈsteɪmən/ Nhị hoa
10 Pistil /ˈpɪstl/ Nhụy hoa

Từ vựng tiếng Anh diễn tả sắc hương của hoa

Mỗi loài hoa không chỉ thu hút bởi vẻ đẹp của màu sắc và hình dáng mà còn bởi hương thơm quyến rũ. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh để mô tả hương thơm của hoa.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Aromatic /ˌærəʊˈmætɪk/ Thơm
2 Comforting /ˈkʌmfətɪŋ/ Dễ chịu
3 Delicate /ˈdelɪkət/ Nhẹ nhàng
4 Evocative /ˈevəʊkətɪv/ Mùi hương gợi nhớ
5 Heady /ˈhedɪ/ Thơm nồng
6 Intoxicating /ɪnˈtɒksɪkeɪtɪŋ/ Say nồng
7 Faint /feɪnt/ Thơm nhạt
8 Fresh /freʃ/ Tươi mới
9 Misty /ˈmɪsti/ Thơm vừa
10 Pungent /ˈpʌndʒənt/ Thơm nồng
11 Sweet /swiːt/ Ngọt ngào

Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của hoa

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Abloom /əˈbluːm/ Nở rộ
2 Abundant /əˈbʌndənt/ Phong phú
3 Attention-getting /əˈtenʃən ˈgetɪŋ/ Thu hút
4 Attractive /əˈtræktɪv/ Hấp dẫn
5 Beautiful /ˈbjuːtəfʊl/ Xinh đẹp
6 Blooming /ˈbluːmɪŋ/ Đang nở rộ
7 Breathtaking /ˈbreθˌteɪkɪŋ/ Đẹp nín thở
8 Bright /braɪt/ Tươi sáng
9 Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ Hấp dẫn
10 Charming /ˈʧɑːmɪŋ/ Duyên dáng
11 Colorful /ˈkʌləfl/ Nhiều màu sắc
12 Dazzling /ˈdæzlɪŋ/ Chói sáng
13 Elegant /ˈelɪgənt/ Thanh lịch
14 Eye-catching /ˈaɪ kætʃɪŋ/ Thu hút
15 Idyllic /aɪˈdɪlɪk/ Bình dị
16 Impressive /ɪmˈpresɪv/ Gây ấn tượng
17 Pretty /ˈprɪtɪ/ Dễ thương
18 Wonderful /ˈwʌndəfʊl/ Tuyệt vời

Khám phá ý nghĩa một số loài hoa trong tiếng Anh

  1. Sunflower – Hoa hướng dương

Hoa hướng dương – loài hoa luôn hướng về ánh sáng mặt trời, đại diện cho hy vọng, tình cảm ấm áp và niềm tin. Đồng thời, hoa hướng dương cũng biểu thị sự may mắn, sức khỏe và sự bền vững trong cuộc sống. Thông thường, người ta tặng hoa hướng dương cho bạn bè, người thân khi họ đạt được nhiều thành tựu đáng ca ngợi, là cách bày tỏ lời chúc phúc và may mắn cho họ.

  1. Camellia – Hoa trà

Trong ngôn ngữ các loài hoa, hoa trà mang ý nghĩa là “sự duyên dáng nhất” hay “Trái tim anh đã thuộc về em”. Hoa trà còn được biết đến với tên gọi hoa hồng Nhật Bản, loài hoa này từng làm say đắm bao tâm hồn nghệ sĩ và là cảm hứng của nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật lớn nhỏ.

  1. Lavender – Hoa oải hương

Hoa oải hương là một trong những loài hoa được yêu thích nhất thế giới không chỉ bởi vẻ đẹp, hương thơm đặc trưng mà còn vì tính ứng dụng trong cuộc sống. Loài hoa này là biểu tượng cho sự tinh khiết, duyên dáng, nhẹ nhàng và tận tâm. Hoa Lavender còn được gọi là herb of love (thảo dược tình yêu), đại biểu cho tình yêu son sắc, thuỷ chung.

  1. Carnation – Hoa cẩm chướng

Giống như hoa trà, hoa cẩm chướng có nhiều màu sắc và mỗi màu sắc mang một thông điệp riêng. Hoa cẩm chướng trắng biểu thị tình yêu trong sáng và may mắn. Màu đỏ sẫm của hoa cẩm chướng thường tượng trưng cho tình cảm mạnh mẽ trong tình yêu, trong khi màu đỏ nhạt thể hiện sự ngưỡng mộ. Màu tím thường nói về tính khí thất thường, khó chiều chuộng của những cô gái tuổi đôi mươi. Còn màu hồng là màu rất đặc biệt khi đại diện cho tình yêu cao cả của người mẹ.

  1. Magnolia – Hoa mộc lan

Hoa mộc lan đua nhau khoe sắc cũng là lúc báo hiệu mùa xuân đến. Điều này giải thích lý do vì sao mộc lan trở thành biểu tượng cho tình yêu thiên nhiên.

Mẹo ghi nhớ từ vựng tên các loài hoa tiếng Anh hiệu quả

  • Tập hình dung các cụm từ tiếng Anh trong đầu: Bạn có thể ghi chú ý nghĩa từ mới xuống giấy hoặc tưởng tượng về chúng. Kết hợp với việc sử dụng từ điển Anh-Việt để học thêm từ đồng nghĩa và từ liên quan sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.
  • Lặp lại từ vựng tiếng Anh ngắt quãng: Quá trình lặp lại từ vựng không chỉ diễn ra trong một ngày mà nên ngắt quãng trong các khoảng thời gian khác nhau sẽ mang lại hiệu quả hơn.
  • Ứng dụng từ vựng mới học: Bạn có thể thực hiện ghi âm khi nói về một chủ đề như loài hoa bạn yêu thích. Sau đó nghe lại, tập trung vào từ vựng đã sử dụng và thử thách bản thân bằng việc thay thế từ mới cho các từ cũ đã nói. Tiếp theo, ghi âm một đoạn nói mới với từ vựng đã thay thế. Nếu cách này được thực hiện thường xuyên, bạn có thể giúp nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng.

 Bài viết trên đây đã tổng hợp kho từ vựng đầy đủ, chi tiết về tên các loài hoa tiếng Anh. Để có thể ghi nhớ kiến thức lâu hơn, bạn nên ôn luyện những gì đã học hằng ngày. 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256