alt

Trọn bộ từ vựng Writing task 2 hữu ích nhất

  Thứ Mon, 19/08/2024

Tổng hợp bộ từ vựng Writing task 2 hữu ích nhất

Cũng giống với bài viết task 1, các cụm từ/từ vựng Writing task 2 được sử dụng để tăng tính liên kết và làm cho bài viết trở nên khách quan và thú vị hơn. Để giúp các bạn cải thiện kỹ năng viết IELTS, trong bài viết sau, chúng tôi xin chia sẻ danh sách các từ vựng Writing task 2 dễ ăn điểm đến các bạn. 

Tổng hợp từ vựng Writing task 2 

Cấu trúc và từ vựng Writing task 2 phần mở bài

Đối với phần mở bài của IELTS Writing task 2, bạn cần đảm bảo nêu bật được quan điểm bám sát với chủ đề của bài. Ở đoạn này, các bạn có thể diễn đạt lại yêu cầu đề bài theo văn phong của mình nhưng vẫn giữ được ý nghĩa của yêu cầu đề. 

Dưới đây là các cụm từ để bạn có thể mở đầu đoạn Introduction mượt mà hơn:

 

STT Cụm từ/từ vựng Writing task 2 Dịch nghĩa
1 In this day and age… Trong thời đại này…
2 It goes without saying that… Không cần phải nói rằng…
3 It is universally accepted that… Nó được chấp nhận rộng rãi rằng…
4 The aim of this essay is to review different viewpoints related to… Mục đích của bài tiểu luận này là để xem xét các quan điểm khác nhau liên quan đến…
5 The main issues covered in this essay are… Các vấn đề chính được đề cập trong tiểu luận này là…
6 There is no denying that… Không thể phủ nhận rằng…
7 This essay assesses the significance of… Bài tiểu luận này đánh giá tầm quan trọng của…
8 This essay compares the two different viewpoints of… Bài tiểu luận này so sánh hai quan điểm khác nhau của…
9 This essay discusses the case of… Bài tiểu luận này thảo luận về trường hợp về…
10 This paragraph focuses on… Đoạn này tập trung vào…
11 This paragraph gives a brief view of… Đoạn này cung cấp một cái nhìn ngắn gọn về…
12 This paragraph seeks to determine… Đoạn này tìm cách xác định…

Cấu trúc và từ vựng Writing task 2 phần thân bài

Để liên kết các đoạn trong phần thân bài, các bạn có thể sử dụng các từ nối để đảm bảo tính mạch lạc cho chúng.

Từ vựng Writing task 2 thể hiện ý mở rộng

 

STT Cụm từ/từ vựng Writing task 2 Dịch nghĩa
1 Another factor to consider is… Một yếu tố khác cần xem xét là…
2 Another point worth noting is… Một điểm đáng lưu ý nữa là…
3 Besides… Bên cạnh đó
4 Furthermore Hơn nữa
5 Moreover Ngoài ra…
6 In addition… Ngoài ra…
7 In terms of… Về mặt…
8 Not only… but also… Không những… mà còn…
9 On top of that… Trên hết…
10 Research has found that Nghiên cứu phát hiện ra rằng…
11 Research shows that Nghiên cứu cho thấy…
12 When it comes to Khi nhắc đến…
13 With respect to Về/Liên quan với/Đối với…

Từ vựng Writing task 2 liên kết các đoạn

 

STT Cụm từ/từ vựng IELTS Writing task 2 Dịch nghĩa
1 According to… Theo như…
2 After Sau khi
3 Before Trước khi
4 First and foremost… Đầu tiên và quan trọng nhất…
5 First of all… Điều đầu tiên,
6 First… Đầu tiên,
7 Firstly… Trước tiên,
8 In the first place… Ngay từ đầu,
9 Initially… Ban đầu,
10 It is true that… Có một sự thật rằng,
11 It is worth considering… Có một điều đáng cân nhắc rằng
12 Let us take a look at… Hãy xét đến…
13 Next Tiếp nối rằng,
14 On the one hand… Mặt khác,
15 Then Sau đó,
16 Though it is true that… Mặc dù có một điều đúng,
17 To begin with… Để bắt đầu…
18 To start with… Để bắt đầu với…

Từ vựng Writing task 2 nhấn mạnh kết quả

 

STT Cụm từ/từ vựng Writing task 2 Dịch nghĩa
1 After all… Đến cuối cùng
2 Although… Mặc dù
3 As a consequence… Hệ quả là
4 As a result… Kết quả là
5 As an effect… Như hiệu ứng
6 Because of… Bởi vì
7 Consequently… Hậu quả là,
8 Due to… Bởi vì,
9 Even if… Thậm chí nếu
10 Eventually… Cuối cùng,
11 For this reason… Vì điều này,
12 Hence… Kể từ đây
13 Needless to say… Không cần phải nói rằng
14 Nevertheless/Nonetheless Tuy nhiên
15 Obviously… Chắc chắn rằng
16 On account of… Nhờ vào
17 Owing to… Sở hữu
18 So… Vì vậy
19 Still… Vẫn còn
20 The reason why… Lý do rằng
21 There is little doubt that… Có hơi nghi ngờ rằng
22 Thereby… Bằng cách này
23 Therefore… Vì vậy
24 Thus… Như vậy
25 Yet… Chưa

Từ vựng Writing task 2 thể hiện sự đối lập

 

STT Cụm từ/từ vựng Writing task 2 Dịch nghĩa
1 Alternatively… Ngoài ra
2 But… Nhưng
3 Despite the fact that… Mặc dù rằng
4 Despite… / In spite of… Mặc dù
5 Even so… Ngay cả như vậy
6 Even though… Mặc dù
7 In contrast to this… Ngược lại với
8 In spite of the fact that… Mặc dù thực tế là
9 Meanwhile… Trong khi đó
10 On the contrary… Ngược lại với
11 Oppositely… Ngược lại
12 Then again… Sau đó
13 Though… Mặc dù
14 Unlike… Không giống với
15 While… Trong khi đó
16 Whilst… Trong khi
17 Yet… Chưa hẳn

Cấu trúc và từ vựng Writing task 2 phần kết luận 

Với các cụm từ cho phần kết luận, bạn có thể tóm tắt lại được các ý chính trong bài và đưa đến kết luận chặt chẽ cuối cùng. 

 

STT Từ vựng Writing task 2 phần kết luận Dịch nghĩa
1 All in all Tất cả đều chỉ ra rằng
2 All things considered Cân nhắc mọi thứ lại
3 By and large Một cách nói chung
4 In a nutshell Tóm lại rằng
5 In a word Tóm lại
6 In conclusion Đi đến kết luận rằng
7 In general Nói chung
8 In short Nói ngắn gọn rằng
9 In summary Để tóm tắt lại
10 On the whole Xét tổng thể
11 Overall Tổng quan
12 Taking everything into account Để xét tổng thể
13 Taking everything into consideration Dựa trên tổng thể
14 That is to say Điều đó có nghĩa
15 To conclude Để kết luận
16 To conclude with Để kết bài luận
17 To draw the conclusion Để rút ra kết luận
18 To elucidate Để làm rõ gì đó
19 To put it simply Nói một cách đơn giản
20 To repeat in short Để nhắc lại ngắn gọn
21 To sum up Tóm lại
22 To summarize Để tóm gọn lại
23 Weighing up both sides of the argument Cân nhắc về hai mặt

Trên đây là danh sách các từ vựng Writing task 2 đầy đủ 3 phần mở bài, thân bài và kết bài.Chúng tôi hy vọng các bạn có thể ứng dụng được một vài từ/cụm từ vào bài làm của mình để cải thiện band điểm nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256