alt

Tổng hợp về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn nên nhớ

  Thứ Wed, 25/09/2024

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính là cách giúp bạn phát triển, tiến xa hơn trong lĩnh vực này. Trong bài viết sau, chúng tôi  sẽ chia sẻ đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính phổ biến nhất.

Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành tài chính?

Hiểu và thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính đem lại nhiều lợi ích:

  • Hiểu rõ hơn về các khái niệm, quy trình cũng như cách hoạt động.
  • Làm việc hiệu quả hơn khi thực hiện các báo cáo tài chính, tài liệu pháp lý và hợp đồng.
  • Tham gia vào các cuộc trao đổi, thảo luận về tài chính một cách tự tin. Tăng cơ hội làm việc trong các công ty quốc tế, tập đoàn đa quốc gia – nơi tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng chính.

Tóm lại, học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là cơ sở để bạn nâng cao khả năng giao tiếp cũng như giúp ích cho công việc sau này.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính

Tiếng Anh ngành tài chính về các vị trí nghề nghiệp

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/ Kiểm soát viên kế toán
2 Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
3 Cashier /kæˈʃɪə/ Thủ quỹ
4 Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên kế toán tài chính
5 Information Technology Specialist /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
6 Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên phát triển thị trường
7 Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ Chuyên viên tiếp thị
8 Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst / Chuyên viên quảng bá sản phẩm
9 Personal Customer Specialist /ˈpɜːsənəl ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên chăm sóc khách hàng
10 Product Development Specialist /prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst / Chuyên viên phát triển sản phẩm
11 Valuation Officer /væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/ Nhân viên định giá

Từ vựng về các chức danh trong ngân hàng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Assistant /əˈsɪstənt/ Trợ lý
2 Board chairman /bɔːrd ˈʧɛəmən/ Chủ tịch hội đồng quản trị
3 Board of Director /bɔːrd əv daɪˈrɛktər/ Hội đồng quản trị
4 Chief of Executive Operator /ʧiːf əv ɪkˈsɛkjʊtɪv ˈɒpəˌreɪtə/ Tổng giám đốc điều hành
5 Director /daɪˈrɛktər/ Giám đốc
6 Head /hɛd/ Trưởng phòng
7 Staff /stæf/ Nhân viên
8 Team leader /tiːm ˈliːdər/ Trưởng nhóm

Từ vựng về các loại tài khoản

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Bank Account /bæŋk əˈkaʊnt/ Tài khoản ngân hàng
2 Central Bank /ˈsɛntrəl bæŋk/ Ngân hàng trung ương
3 Charge Card /ʧɑːrdʒ kɑːrd/ Thẻ thanh toán
4 Check Guarantee Card /ʧɛk ˌɡærənˈti kɑːrd/ Thẻ đảm bảo
5 Commercial Bank /kəˈmɜːrʃəl bæŋk/ Ngân hàng Thương mại
6 Credit Card /ˈkrɛdɪt kɑːrd/ Thẻ tín dụng
7 Current Account/ Checking Account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ / ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/ Tài khoản vãng lai
8 Debit Card /ˈdɛbɪt kɑːrd/ Thẻ ghi nợ
9 Deposit Account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi
10 Fixed Account /fɪkst əˈkaʊnt/ Tài khoản có kỳ hạn
11 Internet Bank /ˈɪntərˌnɛt bæŋk/ Ngân hàng trực tuyến
12 Investment Bank /ɪnˈvɛstmənt bæŋk/ Ngân hàng đầu tư
13 Personal Account /ˈpɜːrsənl əˈkaʊnt/ Tài khoản cá nhân
14 Prepaid Card /ˈpriːpeɪd kɑːrd/ Thẻ trả trước
15 Regional Local Bank /ˈriːdʒənl ˈloʊkl bæŋk/ Ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
16 Retail Bank /ˈriːteɪl bæŋk/ Ngân hàng bán lẻ
17 Savings Account /ˈseɪvɪŋz əˈkaʊnt/ Tài khoản tiết kiệm
18 Supermarket Bank /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt bæŋk/ Ngân hàng siêu thị
19 Visa/ Mastercard /ˈviːzə/ / ˈmæstərkɑːrd/ Thẻ visa, mastercard

Các cụm từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành tài chính

STT Từ viết Tắt Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 AGM Annual General Meeting /ˈænjuəl ˈdʒɛnərəl ˈmitɪŋ/ Đại hội cổ đông thường niên
2 AML Anti-Money Laundering /ˌænti ˈmʌni ˈlɔːndərɪŋ/ Phòng chống rửa tiền
3 APR Annual Percentage Rate /eɪ.piː.ɑːr/ Lãi suất hàng năm
4 ARM Adjustable Rate Mortgage /əˈdʒʌstəbl reɪt ˈmɔːrɡɪdʒ/ Thế chấp có lãi suất điều chỉnh
5 ATM Automated Teller Machine /eɪ.tiː.ɛm/ Máy rút tiền tự động
6 BIC Bank Identifier Code /bæŋk aɪˈdɛntɪfaɪər koʊd/ Mã định danh ngân hàng
7 CD Certificate of Deposit /ˌsɜːrtɪfɪkət ʌv dɪˈpɒzɪt/ Chứng chỉ tiền gửi
8 CDD Customer Due Diligence /ˈkʌstəmər duː ˈdɪlɪdʒəns/ Kiểm soát khách hàng
9 CFP Certified Financial Planner /sɜːr.tɪ.faɪd faɪˈnænʃəl ˈplænər/ Chứng chỉ chuyên môn quốc tế về tài chính cá nhân
10 CMO Collateralized Mortgage Obligation /kəˈlætərəˌlaɪzd ˈmɔːrɡɪdʒ ˌɑːblɪˈɡeɪʃən/ Nghĩa vụ thế chấp có tài sản đảm bảo
11 CRM Customer Relationship Management /ˈkʌstəmər rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý mối quan hệ khách hàng
12 EFT Electronic Funds Transfer /ɪˌlɛkˈtrɒnɪk fʌndz ˈtrænsfɜːr/ Chuyển khoản điện tử
13 ETF Exchange-Traded Fund /ˌɛks.tʃeɪndʒ ˈtreɪdɪd fʌnd/ Quỹ giao dịch trên sàn
14 FDIC Federal Deposit Insurance Corporation /ˈfɛdərəl dɪˈpɑːzɪt ɪnˈʃʊrəns kɔr.pəˈreɪʃən/ Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang
15 FHA Federal Housing Administration /ˈfɛdərəl ˈhaʊzɪŋ ˌædmɪnɪsˈtreɪʃən/ Cục quản lý nhà ở liên bang
16 GDP Gross Domestic Product /ɡroʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm quốc nội chung
17 IPO Initial Public Offering /ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/ Đợt chào bán công khai ban đầu
18 IRA Individual Retirement Account /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl rɪˈtaɪərmənt əˈkaʊnt/ Tài khoản hưu trí cá nhân
19 KYC Know Your Customer /noʊ jɔːr ˈkʌstəmər/ Xác minh danh tính khách hàng
20 LIBOR London Interbank Offered Rate /ˈlɪbɔːr/ Lãi suất ngân hàng London
21 NDA Non-Disclosure Agreement /nɒn dɪsˈkloʊʒər əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng không tiết lộ thông tin
22 NFA National Futures Association /ˈnæʃənəl ˈfjuːtʃərz ˌəˌsoʊʃiˈeɪʃən/ Hiệp hội Tương lai Quốc gia
23 OTC Over-the-Counter /ˈoʊ.vər ði ˈkaʊntər/ Giao dịch ngoại quan
24 P&L Profit and Loss /ˈprɒfɪt ænd lɔːs/ Lợi nhuận và lỗ
25 P2P Peer-to-Peer /pɪr tuː pɪr/ Giao dịch ngang hàng
26 PIN Personal Identification Number /pɪn/ Mã số cá nhân
27 POS Point of Sale /pɔɪnt ʌv seɪl/ Điểm bán hàng
28 REIT Real Estate Investment Trust /riːt/ Quỹ đầu tư bất động sản
29 ROA Return on Assets /rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts/ Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
30 ROE Return on Equity /rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
31 ROI Return on Investment /ˌrɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
32 SBA Small Business Administration /smɔːl ˈbɪznɪs ˌædmɪnɪsˈtreɪʃən/ Cục Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ
33 SEC Securities and Exchange Commission /ˈsɛkjurɪtiz ənd ɪksˈtʃeɪndʒ kəˈmɪʃən/ Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch
34 SWIFT Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication /swɪft/ Tổ chức Liên ngân hàng Quốc tế
35 VAT Value Added Tax /væljuː ˈædɪd tæks/ Thuế giá trị gia tăng

Thuật ngữ chuyên ngành tài chính 

STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 Assess (v) Định giá
2 At a discount Giảm giá, chiết khấu
3 Auditor (n) Kiểm toán viên
4 Avalise (v) Bảo lãnh
5 Average accounting rate of return (AAR) Tỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
6 Average annual growth Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
7 Banker’s draft (n) Hối phiếu ngân hàng
8 Banking market Thị trường ngân hàng
9 Bankrupt Vỡ nợ, phá sản
10 Capital goods (n) Tư liệu sản xuất
11 Capital rationing Định mức vốn
12 Captive finance subsidiary Công ty tài chính lệ thuộc
13 Cardholder Chủ thẻ
14 Cash at bank Tiền gửi ngân hàng
15 Debit card Thẻ ghi nợ
16 Debt (n) Khoản nợ
17 Debtor (n) Con nợ
18 Default (v) Trả nợ không đúng hạn
19 Default Sự vỡ nợ
20 Effective longer-run solution Giải pháp lâu dài hữu hiệu
21 Elasticity Độ co giãn
22 Engagement/active ownership Chủ sở hữu hoạt động/gắn kết
23 Enquiry Sự điều tra
24 Entry Bút toán
25 Equity Cổ tức
26 Fixed asset Tài sản cố định
27 Fixed capital Vốn cố định
28 Fixed cost Chi phí cố định
29 Fixed- Rate Debt Khoản nợ lãi suất cố định
30 Float Quỹ tiền mặt

 Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính thông dụng nhất. Hy vọng với danh sách từ vựng bên trên sẽ giúp bạn không ngừng trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và cải thiện hơn nữa tiếng Anh giao tiếp trong tương lai.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256