alt

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 đầy đủ cả năm học(P1)

  Thứ Sun, 06/10/2024

Từ vựng là nền tảng đầu tiên để bé học tốt và nắm vững kiến thức tiếng Anh. Vì thế, trang bị cho bé vốn từ vựng tiếng Anh lớp 2 từ sớm sẽ giúp con dễ hiểu bài và đạt được điểm cao hơn tại trường. Cùng tham khảo những từ vựng trọng tâm mà bé sẽ gặp trong năm học cùng ANH NGỮ WILL qua bài viết sau.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo sách giáo khoa

Theo chương trình sách giáo khoa môn tiếng Anh lớp 2 hiện nay thì học sinh sẽ học 16 chương trong 1 năm học (8 chương/kỳ). Để phụ huynh hệ thống kiến thức dễ hơn và hỗ trợ con chuẩn bị tốt cho năm học mới, dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo mỗi chương.

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 gồm:

Unit 1 – At my birthday party

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Birthday n /ˈbɝːθ.deɪ/ Sinh nhật, ngày sinh
2 Party n /ˈpɑːr.t̬i/ Bữa tiệc
3 Popcorn n /ˈpɑːp.kɔːrn/ Bỏng ngô
4 Pizza n /ˈpiːt.sə/ Bánh pizza
5 Cake n /keɪk/ Bánh ngọt
6 Yummy adj /ˈjʌm.i/ Ngon
7 Balloon n /bəˈluːn/ Bóng bay
8 Candy n /ˈkændi/ Kẹo
9 Drink v /drɪŋk/ Đồ uống
10 Friend n /frend/ Bạn bè
11 Happy birthday n /ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/ Chúc mừng sinh nhật

Unit 2 – In the backyard

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Backyard n /ˌbækˈjɑːrd/ Sân sau
2 Play v /pleɪ/ Chơi
3 Kite n /kaɪt/ Con diều
4 Bike n /baɪk/ Xe đạp
5 Kitten n /ˈkɪt̬.ən/ Mèo con
6 Run v /rʌn/ Chạy
7 Grass n /ɡræs/ Cỏ
8 Flower n /ˈflaʊ.ɚ/ Hoa
9 Puppy n /ˈpʌp.i/ Chó con

Unit 3 – At the seaside

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Seaside n /ˈsiː.saɪd/ Bờ biển
2 Sand n /sænd/ Cát
3 Sea n /siː/ Biển
4 Sun n /sʌn/ Mặt trời
5 Sky n /skaɪ/ Bầu trời
6 Wave n /weɪv/ Sóng biển

Unit 4 – In the countryside

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Countryside n /ˈkʌn.tri.saɪd/ Nông thôn
2 Rainbow n /ˈreɪn.boʊ/ Cầu vồng
3 River n /ˈrɪv.ɚ/ Dòng sông
4 Road n /roʊd/ Con đường
5 Friendly adj /ˈfrend.li/ Thân thiện
6 Peaceful adj /ˈpiːs.fəl/ Yên bình
7 Field n /fiːld/ Đồng ruộng
8 Village n /ˈvɪl.ɪdʒ/ Ngôi làng
9 Chicken n /ˈtʃɪk.ɪn/ Con gà

Unit 5 – In the classroom

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Classroom n /ˈklæs.rʊm/ Phòng học
2 Board n bɔːrd/ Bảng
3 Table n /ˈteɪ.bəl/ Bàn
4 Teacher n /ˈtiː.tʃɚ/ Giáo viên
5 Question n /ˈkwes.tʃən/ Câu hỏi
6 Square n /skwer/ Hình vuông
7 Pen n /pen/ Bút mực
8 Pencil n /pen/ Bút chì
9 Ruler n /ˈruː.lɚ/ Thước kẻ

Unit 6 – On the farm

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Farm n /fɑːrm/ Nông trại
2 Duck n /dʌk/ Con vịt
3 Farmer n /ˈfɑːr.mɚ/ Bác nông dân
4 Pig n /pɪɡ/ Con lợn
5 Cow n /kaʊ/ Con bò
6 Sheep n /ʃiːp/ Con cừu
7 Donkey n /ˈdɑːŋ.ki/ Con lừa
8 Windmill n /ˈwɪnd.mɪl/ Cối xay gió

Unit 7 – In the village

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Kitchen n /ˈkɪtʃ.ən/ Phòng bếp
2 Pan n /pæn/ Cái chảo
3 Spoon n /spuːn/ Cái thìa
4 Bread n /bred/ Bánh mì
5 Fruit n /fruːt/ Trái cây
6 Juice n /dʒuːs/ Nước trái cây
7 Jam n /dʒæm/ Mứt

Unit 8 – In the kitchen

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Village n /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng, làng quê
2 Van n /væn/ Xe van (xe tải nhỏ)
3 Volleyball n /ˈvɑːlibɔːl/ Môn bóng chuyền
4 Ox n /ɑːks/ Con bò đực
5 Cow n /kaʊ/ Bò cái
6 Chicken n /ˈtʃɪkɪn/ Con gà
7 Road n /rəʊd/ Con đường
8 River n /ˈrɪvər/ Dòng sông

Unit 9 – In the grocery store

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Store n /stɔːr/ Cửa hàng
2 Candy n /ˈkæn.di/ Kẹo
3 Yogurt n /ˈjoʊ.ɡɚt/ Sữa chua
4 Potato n /pəˈteɪ.t̬oʊ/ Khoai tây
5 Tomato n /təˈmeɪ.t̬oʊ/ Cà chua
6 Snack n /snæk/ Đồ ăn vặt
7 Apple n /ˈæp.əl/ Quả táo
8 Orange n /ˈɔːr.ɪndʒ/ Quả cam

Unit 10 – At the zoo

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Zoo n /zuː/ Sở thú
2 Zebra n /ˈziː.brə/ Ngựa vằn
3 Monkey n /ˈmʌŋ.ki/ Con khỉ
4 Elephant n /ˈel.ə.fənt/ Con voi
5 Tiger n /ˈtaɪ.ɡɚ/ Con hổ
6 Bird n /bɝːd/ Con chim

Unit 11 – In the playground

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Play v /pleɪ/ Chơi
2 Slide n /slaɪd/ Cái cầu trượt
3 Riding a bike v /ˈraɪdɪŋ ə baɪk/ Đang đi xe đạp
4 Driving a car v /ˈdraɪvɪŋ ə kɑːr/ Đang lái xe ô tô (đồ chơi)
5 Bike n /baɪk/ Xe đạp
6 Playground n /ˈpleɪɡraʊnd/ Sân chơi
7 Swing n /swɪŋ/ Xích đu
8 Football n /ˈfʊtbɔːl/ Môn bóng đá

Bên trên là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 trọng tâm mà phụ huynh cần chuẩn bị cho con khi bước vào năm học mới. Đồng thời, để con có thể học và sử dụng được tiếng Anh, phụ huynh nên đầu tư cho trẻ được học tập tại những môi trường giảng dạy Anh ngữ chuyên nghiệp. 

 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256