alt

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 cả năm học theo sách giáo khoa(p2)

  Thứ Mon, 14/10/2024

Từ vựng là nền tảng cốt lõi để học một loại ngôn ngữ. Thế nên, chuẩn bị trước một số từ vựng tiếng Anh lớp 1 trọng tâm sẽ giúp bé đỡ bỡ ngỡ và tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn khi học tiếng Anh tại trường. Bố mẹ có thể tham khảo danh sách từ mới tiếng Anh lớp 1 qua bài viết sau.

Có nên cho con học từ vựng tiếng Anh từ sớm không?

Bạn có biết thời điểm vàng để con học ngôn ngữ là lúc nào không? Đó chính là lúc bé 4 – 6 tuổi. Trong giai đoạn này, trẻ em phát triển mạnh mẽ khả năng học thông qua nghe, nhìn và bắt chước thế nên bé có thể tiếp thu nhanh kiến thức ngoại ngữ một cách thoải mái.

Cho con học từ vựng tiếng Anh lớp 1 từ sớm sẽ giúp con gia tăng khả năng tư duy và kích thích não bộ của trẻ. Con xử lý được những thông tin ngoại ngữ dễ dàng và gia tăng phản xạ tiếng Anh tốt.

Đồng thời, việc học tiếng Anh từ sớm cũng giúp con ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Con tự tin và dạn dĩ trong những tình huống giao tiếp tiếng Anh sau này. Vì vậy, dạy học từ vựng cho bé là một việc bổ ích mà phụ huynh nên hướng dẫn và đầu tư từ sớm để con phát triển khả năng Anh ngữ của mình.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề từng chương

Để hỗ trợ phụ huynh có thể dạy bé học từ vựng hiệu quả thì dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 1 có phiên âm trọng tâm nhất được chúng tôi  chọn lọc trong chương trình sách giáo khoa.

Unit 13 – In the school canteen

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Banana n /bəˈnænə/ Quả chuối
2 Noodle n /ˈnuːdl/ Mỳ
3 Canteen n /kænˈtiːn/ Nhà ăn
4 Today n /təˈdeɪ/ Hôm nay
5 Fish n /fɪʃ/
6 Juice n /dʒuːs/ Nước ép
7 Cake n /keɪk/ Bánh ngọt
8 Ground n /ɡraʊnd/ Mặt đất

Unit 14 – In the toy shop

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Teddy bear n /ˈtedi ber/ Gấu bông
2 Tiger n /ˈtaɪɡər/ Con hổ
3 Top n /tɑːp/ Con quay
4 Turtle n /ˈtɜːrtl/ Con rùa
5 Robot n /ˈrəʊbɑːt/ Người máy
6 Shelf n /ʃelf/ Cái kệ
7 See v /siː/ Nhìn thấy

Unit 15 – At the football match

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Face n /feɪs/ Khuôn mặt
2 Father n /ˈfɑːðər/ Bố
3 Foot n /fʊt/ Bàn chân
4 Football n /ˈfʊtbɔːl/ Bóng đá
5 Lovely adj /ˈlʌvli/ Đáng yêu
6 Watch v /wɑːtʃ/ Xem
7 Match n /mætʃ/ Trận đấu

Unit 16 – At home

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Wash v /wɑːʃ/ Rửa, giặt
2 Water n /ˈwɔːtər/ Nước
3 Window n /ˈwɪndəʊ/ Cửa sổ
4 Bedroom n /ˈbedruːm/ Phòng ngủ
5 Bed n /bed/ Giường
6 Living room n /ˈlɪvɪŋ ruːm/ Phòng khách
7 Kitchen n /ˈkɪtʃɪn/ Phòng bếp

Các mẫu câu dành cho học sinh lớp 1

Dưới đây là các mẫu câu đơn giản ứng dụng từ vựng tiếng Anh lớp 1 dành cho trẻ, học đi đôi với thực hành sẽ giúp bé nhớ bài lâu hơn.

STT Mục đích Cấu trúc Ví dụ
1 Chào hỏi Hi/ Hello (+ O) Hello Lan
2 Hỏi sức khỏe

How + tobe + S?

=> S + tobe + adj

How is she?

=> She is fine

3 Hỏi tên

What + tobe + SO’s + name?

=> SO’s + name + is + tên

What is your name? 

=> My name is Lan

4 Hỏi tuổi

How old + tobe + S?

=> S + tobe + tuổi + years old

How old are you?

=> I am 6 years old

5 Giới thiệu nơi ở
  • S + tobe + from + thành phố + city
  • S + tobe + from + tỉnh + province
  • She is from Hanoi capital
6 Nói về sở thích
  • S + like/love/enjoy (s) + V_ing/N
  • SO’s hobbies are + V_ing/N
  • I love reading books
  • My hobbies are buying books

Để con tiếp thu và học tốt tại trường thì chỉ học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 1 là vẫn chưa đủ. Con cần được phát triển đồng đều cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết trong quá trình học thì mới nắm chắc được kiến thức tiếng Anh.

 

 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256