alt

Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh

  Thứ Sat, 21/09/2024

Tính từ ghép (Compound Adjectives) trong tiếng Anh: Công thức và bài tập

Tính từ ghép là điểm ngữ pháp quen thuộc với người học tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu và sử dụng thành thạo loại từ này. Hãy cùng chúng tôi  khám phá ngay bài trong viết sau về cấu trúc của tính từ ghép và cách ứng dụng vào bài tập!

Tính từ ghép trong tiếng Anh là gì?

Tính từ ghép (Compound Adjectives) là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ để tạo ra một tính từ mới có ý nghĩa riêng. Tính từ ghép thường được sử dụng để mô tả chi tiết hơn về một đối tượng, tình trạng hoặc đặc điểm. 

Tính từ ghép là một phần quan trọng của ngôn ngữ, giúp vốn từ trở nên phong phú và màu sắc hơn, từ đó mang đến sự rõ ràng và hấp dẫn cho thông điệp cần truyền tải.

Ví dụ: 

  • Hardworking: chăm chỉ
  • Well-educated: được giáo dục tốt
  • High-tech: công nghệ cao.

Cách dạng tính từ ghép trong tiếng Anh

Danh từ + Tính từ

STT

Tính từ ghép (Danh từ + Tính từ)

Dịch nghĩa

1

accident-prone

dễ bị tai nạn

2

brand-new

nhãn hiệu mới

3

world-famous

nổi tiếng thế giới

4

world-wide

trên toàn thế giới

5

top-most

cao nhất

6

snow-white

trắng như tuyết

7

ice-cold

lạnh như đá, cực lạnh

8

sea-sick

say sóng

9

home-sick

nhớ nhà

10

air-sick

say máy bay

Số + Danh từ đếm được số ít

STT

Tính từ ghép (Số + Danh từ đếm được số ít)

Dịch nghĩa

1

a two-bedroom apartment

một căn hộ có 2 phòng ngủ

2

a 5-year-old girl

một bé gái 3 tuổi

3

a 3-day trip

một chuyến đi 3 ngày

4

a 10-storey building

một tòa nhà 10 tầng

5

a 30-page document

tài liệu 30 trang

6

a one-way street

đường một chiều

7

a five-minute break

giải lao 5 phút

Danh từ + V-ing

STT

Tính từ ghép (Danh từ + V-ing)

Dịch nghĩa

1

face-saving

giữ thể diện

2

hair-raising

dựng tóc gáy

3

heart breaking

xúc động

4

money-making

làm ra tiền

5

nerve-wracking

căng thẳng thần kinh

6

record-breaking

phá kỉ lục

7

top-ranking

xếp hàng đầu

Danh từ + quá khứ phân từ

STT

Tính từ ghép (Danh từ + quá khứ phân từ)

Dịch nghĩa

1

air-conditioned

có điều hòa

2

home-made

tự làm, tự sản xuất

3

mass-produced

đại trà, phổ thông

4

panic-stricken

Hoảng loạn

5

silver-plated

mạ bạc

6

tongue-tied

líu lưỡi, làm thinh

7

wind-blown

gió thổi

Danh từ + danh từ đuôi ed

STT

Tính từ ghép (Danh từ + danh từ đuôi ed)

Dịch nghĩa

1

heart-shaped

hình trái tim

2

lion-hearted

có trái tim gan dạ

3

olive-skinned

có làn da nâu, màu oliu

sunburned

bị cháy nắng

5

waterlogged

bị ngấm nước

6

mud-caked

bị bám đầy bùn

7

rain-soaked

bị ướt đẫm

Tính từ + Danh từ

STT

Tính từ ghép (Tính từ + Danh từ)

Dịch nghĩa

1

all-star

toàn là ngôi sao

2

deep-sea

dưới biển sâu

3

full-length

toàn thân

4

half-price

giảm nửa giá, giảm 50%

5

long-range

tầm xa

6

present-day

ngày nay, hiện tại, hiện nay

7

red-carpet

thảm đỏ, long trọng

8

second-hand

cũ, đã được sử dụng

Tính từ + V-ing

STT

Tính từ ghép (Tính từ + V-ing)

Dịch nghĩa

1

sweet-smelling

mùi ngọt

2

peacekeeping

giữ gìn hòa bình

3

long-lasting

lâu dài

4

good-looking

đẹp trai, ưa nhìn

5

far-reaching

tiến triển xa

6

easy-going

dễ tính

Tính từ + Quá khứ phân từ

STT

Tính từ ghép (Tính từ + Quá khứ phân từ)

Dịch nghĩa

1

newly-born

sơ sinh

2

so-called

được gọi là, xem như là

3

well-built

có dáng người to khoẻ, đô con

4

well-dressed

mặc đẹp

5

well-educated

được giáo dục tốt

6

well-known

nổi tiếng

Tính từ + Danh từ đuôi ed

STT

Tình từ ghép (Tính từ + Quá khứ phân từ)

Dịch nghĩa

1

strong-minded

có ý chí, kiên định

2

slow-witted

chậm hiểu

3

right-angled

vuông góc

4

one-eyed

một mắt, chột

5

low-spirited

buồn chán

6

kind-hearted

hiền lành, tốt bụng

7

grey-haired

tóc bạc, tuổi già

8

good-tempered

thuần hậu

Các tính từ ghép bất quy tắc

STT

Tính từ ghép bất quy tắc

Dịch nghĩa

1

all-out

hết sức, kiệt quệ

2

audio-visual

thính thị giác

3

burnt-up

bị thiêu rụi

4

cast-off

bị vứt bỏ, bị bỏ rơi

5

cross-country

băng đồng, việt dã

6

dead-ahead

thẳng phía đằng trước

7

free and easy

thoải mái, dễ chịu

8

hard-up

hết sạch tiền, cạn tiền

9

hit and miss

lúc trúng lúc trượt

10

hit or miss

ngẫu nhiên

11

off-beat

không bình thường

12

stuck-up

tự phụ, kiêu kì, chảnh

13

touch and go

không chắc chắn

14

well-off

khá giả

15

worn-out

bị ăn mòn, kiệt sức

Bài tập về tính từ ghép trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. She gets ___ whenever she travels by plane.

A. Home-sick

B. Air-sick

C. Accident-prone

D. Snow-white

2. The company just released a ___ smartphone model.

A. World-famous

B. Air-sick

C. Sea-sick

D. Brand-new

3. The building’s observation deck offers the ___view of the city.

A. Top-most

B. World-wide

C. A four-bedroom

D. A 20-page

4. He’s known for his ___ driving habits.

A. a 15-storey

B. a one-way

C. accident-prone

D. a 3-year-old

5. I can’t believe we’re on a ___ road in this unfamiliar city.

A. a 15-storey

B. a one-way

C. a 20-page

D. a 5-minute

6. The theme park is ___ for its thrilling roller coasters.

A. world-wide

B. lightening-fast

C. snow-white

D. a four-bedroom

7. She felt ___ after the long flight.

A. home-sick

B. accident-prone

C. snow-white

D. a one-way

8. The ___ document contained important information.

A. Top-most

B. Sea-sick

C. Home-sick

D. Top secret

9. We went on a ___ journey through the mountains.

A. World-famous

B. A five-minute

C. A 15-storey

D. A 2-day

10. The princess in the fairy tale was described as ___.

A. Brand-new

B. Snow-white

C. Top-most

D. A three-year-old

Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

A

C

B

A

A

D

D

B

Bài tập 2: Điền tính từ ghép vào chỗ trống

1. This painting is from the nineteenth century. It is a _______ painting.

2. This hat was made by hand. This is a _______ hat.

3. This book has broken the record for most albums sold in one year. This is a _______ book.

4. This sport activity consumes a lot of time. This is a _______ sport activity.

5. This gameshow lasts for two months. It is a _______gameshow.

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

19th-century

handmade

record-breaking

time-consuming

two-month

 Qua bài viết về tính từ ghép, hy vọng các bạn đã tích lũy thêm cho mình một điểm ngữ pháp quan trọng cho chặng đường học tiếng Anh. Theo dõi các bài viết khác liên quan đến tiếng Anh tại website của ANH NGỮ WILL  ngay nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256