alt

Nằm lòng cách viết ngày tháng trong tiếng Anh

  Thứ Wed, 28/06/2023

Trong bài viết trước chúng ta đã được khám phá số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu về Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh được coi là một trong những kiến thức cơ bản. Trong bài viết dưới đây Will sẽ hướng dẫn bạn các quy tắc viết chuẩn và đơn giản nhất. Cùng khám phá nhé. 

1. Cách viết thứ trong tuần (Days of week)

Thứ 2 Monday /ˈmʌndeɪ/
Thứ 3 Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/
Thứ 4 Wednesday /ˈwenzdeɪ/
Thứ 5 Thursday /ˈθɜːzdeɪ/
Thứ 6  Friday /ˈfraɪdeɪ/
Thứ 7 Saturday /ˈsætədeɪ/
Chủ nhật Sunday  /ˈsʌndeɪ/

* Lưu ý: 

  • Giới từ “on” trước các ngày trong tuần.
    Eg: I go to school on Friday.
    (Tôi đến trường vào thứ sáu)
  • Khi “s” đứng sau các ngày trong tuần như: Mondays, Sundays…được hiểu là sẽ làm một việc gì vào ngày đó trong tất cả các tuần.
    Eg: I visit my grandparents on Sunday.
    (Cứ tới chủ nhật là tôi đi thăm ông bà mình) 

2. Cách viết ngày trong tháng bằng tiếng Anh

1st First 9th Ninth 17th Seventeenth 25th Twenty-fifth
2nd Second 10th Tenth 18th Eighteenth 26th Twenty-sixth
3rd Third 11th Eleventh 19th Nineteenth 27th Twenty-seventh
4th Fourth 12th Twelfth 20th Twentieth 28th Twenty-eighth
5th Fifth 13th Thirteenth 21st Twenty-first 29th Twenty-ninth
6th Sixth 14th Fourteenth 22nd Twenty-second 30th Thirtieth
7th Seventh 15th Fifteenth 23rd Twenty-third 31th Thirty-first
8th Eighth 16th Sixteenth 24th Twenty-four    

3. Cách viết tháng trong năm bằng tiếng Anh 

Tháng 1 January /ˈdʒænjuəri/
Tháng 2 February /ˈfebruəri/
Tháng 3 March  /mɑːtʃ/
Tháng 4 April /ˈeɪprəl/
Tháng 5 May /meɪ/
Tháng 6 June /dʒuːn/
Tháng 7 July /dʒuˈlaɪ/
Tháng 8  August /ɔːˈɡʌst/
Tháng 9 September /sepˈtembə(r)/
Tháng 10 October /ɒkˈtəʊbə(r)/
Tháng 11 November  /nəʊˈvembə(r)/
Tháng 12 December /dɪˈsembə(r)/

* Lưu ý: 

– Dùng giới từ “in” trước các tháng.
– Sử dụng giới từ “on” phía trước nếu trong câu vừa có ngày vừa có tháng.

Eg: My birthday is on 3rd June 
(Ngày sinh nhật của tôi là ngày 3 tháng 6)

Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh

4. Quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh 

– Trong tiếng Anh – Anh: (Thứ) + Ngày + Tháng
Eg: 1st March 2021.
(1/3/2021 – Ngày 1/3/2021).

They’re having a party on 16th July.
(Họ có một buổi tiệc ngày 16 tháng 7.
→ on 16th July đọc là on the Sixteenth of July. 

* Lưu ý: Với cách đọc Anh – Anh, “the” và “of” phải luôn đi cùng nhau.  

– Trong tiếng Anh – Mỹ: (Thứ) + Tháng + Ngày
Eg: March 1st 2021
(3/1/2021 – Ngày 1/3/2021)

Our Wedding Anniversary is on October 30th.
(Lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng ta là ngày 30 tháng 10)
→ on October 30th đọc là on October the Thirtieth

5. Một số lưu ý

– Dùng giới từ ON trước THỨ, NGÀY.
– Dùng giới từ ON trước (thứ), ngày và tháng.
– Dùng giới từ IN trước tháng.
– Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần sử dụng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói và phải thêm THE trước nó. 
Eg: June 2nd = June the second
(Ngày 2 tháng 6)

– Khi nói ngày âm lịch, cụm từ ON THE LUNAR CALENDAR sẽ được thêm ở phía sau. 
Eg: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival 
(15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu) 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256