Các cách chia động từ tiếng Anh nhanh và chính xác (bài tập và đáp án)
Chia động từ là một trong những nội dung lý thuyết quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Bạn cần nắm vững kiến thức này để không mắc sai lầm trong quá trình học tập và thi cử. Đồng thời, việc hiểu đúng về cấu trúc ngữ pháp này sẽ giúp bạn hiểu đúng ý nghĩa của câu và mục đích mà người khác muốn truyền tải. Hãy cùng ANH NGU WILL tìm hiểu bài viết dưới đây để có thể áp dụng hiệu quả vào việc học tiếng Anh nhé!
Các loại động từ trong tiếng Anh
Nội động từ và ngoại động từ
Nội động từ
Nội động từ (Intransitive Verb) là một loại động từ diễn tả một hành động, trạng thái hoặc quá trình xảy ra mà không cần một người hoặc một vật tiếp nhận hành động. Chính bản thân nội động từ đã mang đầy đủ ý nghĩa nên sau nó sẽ không có tân ngữ theo kèm.
Cấu trúc của nội động từ:
Subject + Intransitive Verb |
Ví dụ:
- She sings. (Cô ấy hát.)
“sings” là nội động từ vì không cần đối tượng để hoàn thành ý nghĩa.
- The birds fly. (Những con chim bay.)
“fly” là nội động từ vì nó diễn tả hành động bay mà không cần có đối tượng.
Lưu ý: Nếu một câu chỉ có một nội động từ mà không có đối tượng nào đi kèm (tân ngữ), nó sẽ không chia được ở thể bị động.
Ví dụ: “The child sleeps.” (Đứa trẻ đang ngủ.) không thể chuyển sang “The child is slept” (Đứa trẻ bị ngủ) vì “sleep” là nội động từ không thể chuyển sang dạng bị động.
Ngoại động từ
Ngoại động từ (Transitive Verb) diễn tả một hành động có sự tác động lên một đối tượng (người/vật). Đối tượng bị tác động thường xuất hiện sau ngoại động từ (hay còn gọi là tân ngữ).
Cấu trúc của ngoại động từ:
Subject + Transitive Verb + Object |
Ví dụ:
- She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.)
“eats” là ngoại động từ, và “an apple” là đối tượng chịu sự tác động của động từ.
- They built a house. (Họ đã xây một căn nhà.)
“built” là ngoại động từ, và “a house” là đối tượng nhận hành động của động từ.
Động từ thường và động từ đặc biệt
– Động từ thường là những từ được tạo ra từ hành động của người, vật, hiện tượng… và là từ dùng để diễn tả hành động chính trong câu.
Ví dụ: eat, speak, look, watch, run, move…
– Động từ đặc biệt thường sẽ được chia thành 3 loại gồm:
- Động từ to be (am/is/are)
- Trợ động từ (do, does, did, have….), được thêm vào câu trong 1 số trường hợp nhất định để khiến câu rõ nghĩa và đảm bảo đúng về mặt ngữ pháp.
- Động từ khiếm khuyết: can, could, may, might, must… Ngay sau động từ khiếm khuyết sẽ phải có 1 động từ thường đi kèm ở dạng nguyên mẫu.
Cách chia động từ trong tiếng Anh
Chia động từ theo Thì (Tenses)
Thì hiện tại đơn
Công thức: S + V (s/es) + O
Ví dụ: She reads books every day. (Cô ấy đọc sách mỗi ngày.)
Thì hiện tại hoàn thành
Công thức: S + has/have + Vpp/ Ved + O
Ví dụ: They have finished their homework since 2 days ago. (Họ đã hoàn thành bài tập từ 2 ngày trước.)
Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức: S + am/is/are + V-ing
Ví dụ: We are watching a movie now. (Chúng tôi đang xem phim.)
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + have/has + been + V-ing + O
Ví dụ: He has been studying English for two hours. (Anh ấy học tiếng Anh trong hai giờ.)
Thì quá khứ đơn
Công thức: S + V2/ed
Ví dụ: They visited Paris last summer. (Họ đã thăm Paris vào mùa hè năm ngoái.)
Thì quá khứ hoàn thành
Công thức: S + had + PP + O
Ví dụ: She had already eaten dinner before I arrived. (Cô ấy đã ăn tối trước khi tôi đến.)
Thì quá khứ tiếp diễn
Công thức: S + was/were + V-ing + O
Ví dụ: They were playing football when it started raining. (Họ đang chơi bóng đá khi trời bắt đầu mưa.)
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had been + V-ing + O
Ví dụ: He had been working all day before he felt tired. (Anh ấy đã làm việc suốt cả ngày trước khi cảm thấy mệt.)
Thì tương lai đơn
Công thức: S + will/shall + V-inf
Ví dụ: We will go to the beach next year. (Chúng tôi sẽ đi biển vào năm tới.)
Thì tương lai hoàn thành
Công thức: S + will + have + PP
Ví dụ: By next month, I will have finished my project. (Đến tháng tới, tôi sẽ hoàn thành dự án của mình.)
Thì tương lai tiếp diễn
Công thức: S + will + be + V-ing + O
Ví dụ: At 8PM tonight, I will be watching my favorite TV show. (Vào lúc 8 giờ tối nay, tôi sẽ xem chương trình yêu thích của mình.)
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + shall/will + have been + V-ing + O
Ví dụ: By the end of this year, they will have been working here for five years. (Đến cuối năm nay, họ sẽ làm việc ở đây được 5 năm.)
Thì tương lai gần
Công thức: S + am/is/are + going to + V-inf
Ví dụ: We are going to visit our grandparents this weekend. (Chúng tôi dự định đi thăm ông bà vào cuối tuần này.)
Chia động từ theo dạng
Động từ nguyên mẫu không “to”
- Cấu trúc: V + O + V-inf
Một số từ động từ sau nó là thể nguyên mẫu
STT |
Động từ |
Dịch nghĩa |
1 |
let |
để |
2 |
make |
làm |
3 |
help |
giúp |
4 |
watch |
xem |
5 |
see |
nhìn |
6 |
hear |
nghe |
Động từ nguyên mẫu có “to”
- Cấu trúc: V + to V
Một số động từ sau nó là động từ thêm “to”
STT |
Động từ |
Dịch nghĩa |
1 |
afford |
đủ khả năng |
2 |
appear |
xuất hiện |
3 |
fail |
hỏng, trượt |
4 |
arrange |
sắp xếp |
5 |
bear |
chịu trách nhiệm |
6 |
begin |
bắt đầu |
7 |
choose |
lựa chọn |
8 |
promise |
hứa |
9 |
decide |
quyết định |
10 |
expect |
mong chờ, mong đợi |
11 |
wish |
muốn, ước |
12 |
refuse |
bác bỏ, từ chối |
13 |
learn |
học hỏi |
14 |
hesitate |
do dự |
15 |
intend |
dự định, ý định |
16 |
neglect |
bỏ mặc |
17 |
prepare |
chuẩn bị |
18 |
manage |
quản lý |
19 |
propose |
đề xuất |
20 |
offer |
biếu |
21 |
pretend |
giả vở |
22 |
seem |
hình như |
23 |
swear |
tuyên thệ |
24 |
want |
muốn |
- Cấu trúc: V + O + to V
Một số động từ sau nó là một tân ngữ + “to V”
STT |
Động từ |
Dịch nghĩa |
1 |
advise |
khuyên răn, khuyên nhủ |
2 |
ask |
hỏi, yêu cầu |
3 |
encourage |
khuyến khích |
4 |
forbid |
cấm, ngăn cấm |
5 |
permit |
cho phép |
6 |
remind |
nhắc lại |
7 |
allow |
cho phép |
8 |
expect |
tưởng rằng |
9 |
invite |
mời |
10 |
decide |
quyết định |
11 |
order |
đặt hàng |
12 |
persuade |
thuyết phục |
13 |
request |
yêu cầu, thỉnh cầu |
14 |
want |
muốn |
15 |
wish |
ước |
16 |
teach |
dạy |
17 |
tempt |
cám dỗ |
18 |
mean |
nghĩa là |
Động từ thêm đuôi “ing” hay còn gọi là danh động từ (V-ing)
- Cấu trúc: V + V-ing
Một số động từ sau nó là một “V-ing”
STT |
Động từ |
Dịch nghĩa |
1 |
anticipate |
dự đoán |
2 |
avoid |
tránh |
3 |
delay |
chậm trễ |
4 |
postpone |
hoãn lại |
5 |
quit |
thoát |
6 |
admit |
thừa nhận, chấp nhận |
7 |
enjoy |
thưởng thức |
8 |
practice |
luyện tập |
9 |
involve |
liên quan |
10 |
beat |
đánh đập |
11 |
continue |
tiếp tục |
12 |
consider |
xem xét |
13 |
tolerate |
tha thứ |
14 |
love |
yêu |
15 |
hate |
ghét |
16 |
discuss |
thảo luận |
17 |
mention |
đề cập |
18 |
suggest |
đề xuất |
19 |
resist |
kháng cự |
Vì sao bạn cần phải nắm các cách chia động từ trong tiếng Anh?
- Giao tiếp hiệu quả: Việc sử dụng động từ đúng là rất quan trọng để người nghe hiểu rõ thông điệp của bạn. Một động từ sai có thể làm mất đi sự rõ ràng và gây hiểu lầm trong trao đổi thông tin.
- Hiểu ngữ pháp: Nắm vững cách chia động từ giúp bạn hiểu hơn về ngữ pháp tiếng Anh và cách các từ hoạt động trong câu.
- Thi IELTS, TOEFL và các kỳ thi tiếng Anh khác: Việc sử dụng động từ đúng và chính xác là một yếu tố quan trọng trong việc đạt điểm cao.
- Học tiếng Anh hiệu quả: Nếu muốn nâng cao trình độ tiếng Anh, hãy nắm vững cách chia động từ để trở thành người nói và viết tiếng Anh thành thạo.
Bài tập chia động từ
Bài tập trắc nghiệm
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm về các dạng động từ đã được liệt kê ở trên. Hãy chọn đáp án đúng nhất.
1. John ___________ (go) to the gym every morning.
A. go
B. goes
C. going
D. went
2. I can’t believe she ___________ (say) that to me!
A. says
B. say
C. saying
D. said
3. She enjoys ___________ (read) books in her free time.
A. read
B. reads
C. reading
D. to read
4. They ___________ (be) very tired after the long journey.
A. is
B. are
C. am
D. was
5. The delicious smell of the food ___________ (make) my mouth water.
A. makes
B. make
C. making
D. made
6. The children ___________ (play) happily in the park yesterday.
A. plays
B. play
C. playing
D. played
7. My friend ___________ (have) a birthday party last night.
A. have
B. has
C. had
D. having
8. We ___________ (watch) a movie at the cinema right now.
A. watched
B. watches
C. watching
D. are watching
9. She ___________ (dance) beautifully at the competition last day.
A. dance
B. dances
C. dancing
D. danced
10. The book ___________ on the table yesterday.
A. is
B. are
C. was
D. were
11. I can’t ___________ (believe) what I just saw!
A. believes
B. believing
C. believe
D. believed
12. The baby ___________ (sleep) peacefully in his crib.
A. sleeps
B. sleep
C. sleeping
D. slept
13. I need to ___________ (finish) this report before the meeting.
A. finish
B. finishes
C. finishing
D. finished
14. He ___________ (do) his homework right now.
A. doing
B. did
C. do
D. is doing
15. The weather ___________ (become) colder in the evening.
A. becomes
B. becoming
C. became
D. become
Đáp án:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
B |
D |
C |
B |
A |
D |
C |
D |
D |
C |
C |
A |
A |
D |
A |
Bài tập chia động từ đúng trong ngoặc
- Last night, they (go) ___________ to the movies and (watch) ___________ an exciting action film.
- She usually (read) ___________ a book before (go) ___________ to bed.
- The weather (be) ___________ so hot today, but it (become) ___________ cooler in the evening.
- I (can) ___________ not believe what he (say) ___________ to me yesterday.
- While we (eat) ___________ dinner, the phone (ring) ___________.
- The children (play) ___________ happily in the playground when it suddenly (start) ___________ to rain.
- His friend (do) ___________ his homework at the moment, but he (do) ___________ it earlier as well.
- Yesterday, she (dance) ___________ beautifully at the competition and (win) ___________ the first prize.
- I (go) ___________ to school tomorrow because I (feel) ___________ sick.
- I (study) __________ English since I (be) _________ 5 years old.
Đáp án:
Câu |
Đáp án |
1 |
went, watched |
2 |
reads, goes |
3 |
is, becomes |
4 |
can, said |
5 |
were eating, rang |
6 |
were playing, started |
7 |
is doing, did |
8 |
danced, won |
9 |
will not go, feel |
10 |
have studied, was |