alt

30+ Tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh cho trẻ em

  Thứ Fri, 09/08/2024

Bộ từ vựng về các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh cho trẻ em

Xây dựng bộ sưu tập mẫu sinh vật biển Miền Nam Việt Nam.

Để giúp trẻ khám phá thế giới và mở rộng vốn từ, việc học tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh sẽ là lựa chọn thú vị mà ba mẹ nên cân nhắc. Với tính đa dạng nhưng không thiếu phần gần gũi trong cuộc sống, Chúng tôi  tin rằng những từ vựng trong bài viết dưới đây sẽ khiến trẻ hứng thú và say mê học tập tiếng Anh đấy.

Vì sao chủ đề sinh vật biển sẽ giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả?

Yêu động vật là một thiên tính đặc biệt mà mọi đứa trẻ đều có. Khác với những loại động vật trên bờ, những sinh vật dưới biển sẽ có phần bí ẩn hơn. Đây cũng là yếu tố tạo nên sự tò mò của trẻ khi được học về tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh.

Khi học tập gắn liền với tinh thần khám phá cao, trẻ sẽ tiếp thu bài nhanh và tốt hơn:

  • Tự nhiên hóa quá trình học tập tiếng Anh và tìm hiểu thế giới thông qua những kiến  thức mới của trẻ.
  • Tăng khả năng tưởng tượng, sáng tạo của trẻ trong quá trình học tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh và kể những câu chuyện thú vị xung quanh chúng.
  • Kích thích trí tò mò, cổ vũ tinh thần học tập và đam mê khám phá trong trẻ. Tạo động lực để phát triển tình yêu học tập một cách tự nhiên.
  • Màu sắc cũng như sự đa dạng về kích thước, ngoại hình của những sinh vật biển đem lại tài nguyên học tập vô cùng trực quan. Trẻ dễ ghi nhớ từ mới thông qua hình ảnh và đặc điểm liên quan.

Tổng hợp tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh dễ nhớ

STT Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
1 Clam N /klæm/ Sò, ốc
2 Clown fish N /ˈklaʊnfɪʃ/ Cá hề
3 Cod N /kɒd/ Cá tuyết
4 Coral N /ˈkɔːrəl/ San hô
5 Crab N /kræb/ Cua
6 Dolphin N /ˈdɒlfɪn/ Cá heo
7 Eel N /el/ Con lươn
8 Fish N /fɪʃ/
9 Gold fish N /fɪʃ/ Cá vàng
10 Jellyfish N /ˈdʒelifɪʃ/ Sứa biển
11 Killer whale N /weɪl/ Cá voi sát thủ
12 Lobster N /ˈlɑːbstər/ Tôm hùm
13 Mackerel N /ˈmækrəl/ Cá thu
14 Octopus N /ˈɑːktəpʊs/ Bạch tuộc
15 Otter N /ˈɑːtər/ Rái cá
16 Oyster N /ˈɔɪstə(r)/ Con hàu
17 Penguin N /ˈpeŋɡwɪn/ Chim cánh cụt
18 Pomfret N /ˈpɒm.frɪt/ Cá chim
19 Prawn N /prɔːn/ Tôm càng
20 Ray N /rei/ Cá đuối
21 Salmon N /’sæmən/ Cá hồi
22 Sea lion N /si: ‘laiən/ Sư tử biển
23 Sea serpent N /ˈsɜːrpənt/ Rắn biển
24 Sea urchin N /ˈsiː ɜːrtʃɪn/ Nhím biển
25 Seahorse N /ˈsiːhɔːrs/ Cá ngựa
26 Seal N /siːl/ Hải cẩu
27 Shark N /ʃɑːk/ Cá mập
28 Shell N /ʃel/
29 Shrimp N /ʃrimp/ Con tôm
30 Squid N /skwɪd/ Con mực
31 Starfish N /ˈstɑːrfɪʃ/ Sao biển
32 Stingray N /ˈstɪŋreɪ/ Cá đuối
33 Swordfish N /ˈsɔːrdfɪʃ/ Cá kiếm
34 Tuna N /’tju:nə/ Cá ngừ
35 Turtle N /tə:tl/ Rùa
36 Walrus N /ˈwɔːlrəs/ Hải mã
37 Whale N /weɪl/ Cá voi

 

Bố mẹ có thể dạy con những gì về đại dương?

Đại dương rất rộng lớn và đa dạng, thế nên nếu chỉ dạy từ vựng tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh cho bé thì quả là thiếu sót. Để giúp bé mở mang kiến thức, tìm hiểu về thế giới xung quanh và gia tăng tình yêu học Anh ngữ thì bố mẹ có thể dạy con thông qua:

  • Kể chuyện về các loài vật bằng tiếng Anh, chỉ cho bé cách để phân biệt chúng thông qua màu sắc và kích thước cụ thể. Những câu chuyện thú vị về độ thông minh của cá heo, sự to lớn của cá voi sẽ khiến bé trầm trồ đấy.
  • Cùng bé xem những chương trình thế giới động vật hoặc hoạt hình bằng tiếng Anh sẽ thúc đẩy kênh học tập thông qua nghe – nhìn một cách hiệu quả. Những bộ phim như “The Little Mermaid” sẽ khiến bé thích mê.
  • Mở rộng môi trường học tiếng Anh với những chuyến du lịch vùng sông, biển hoặc cùng con tham quan thủy cung sẽ đem lại những tương tác thú vị.
  • Cùng bạn bè trao đổi về các sinh vật biển là cách để bé rèn giao tiếp và khả năng tư duy rất hiệu quả. Môi trường Anh ngữ cùng bạn bè đồng trang lứa sẽ khiến bé thoải mái hơn và dễ dàng tận hưởng được niềm vui học tập.

Học tập với trẻ nhỏ nên là một hành trình khám phá thỏa thích với niềm vui tràn đầy, như thế trẻ mới có thể cảm thấy yêu và muốn học một cách tự nhiên. Để khơi mở tiềm năng Anh ngữ và giúp con phát triển toàn diện về trí tuệ – thể chất – tính cách.

Chủ đề tên các loài sinh vật biển bằng tiếng Anh trên sẽ là tài nguyên bổ ích mà phụ huynh có thể chủ động dạy con học từ vựng mọi lúc mọi nơi. Đồng thời, để con có khởi đầu tốt và tiến bước xa hơn cùng Anh ngữ, việc nắm chắc giai đoạn “độ tuổi vàng” sẽ là yếu tố tiên quyết. Để nhận thêm thông tin tham khảo và tư vấn, bố mẹ hãy để lại thông tin liên hệ bên dưới để nhận được hỗ trợ từ ANH NGỮ WILL trong thời gian sớm nhất nhé.

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí
Cơ hội nhận hàng ngàn ưu đãi học bổng lên tới 3.000.000 đồng

0704489256