Trong giao tiếp tiếng Anh, thay vì sử dụng những động từ riêng lẻ để mô tả hành động, sự việc thì người bản xứ có xu hướng sử dụng các cụm động từ vì hiệu quả truyền tải thông điệp và sự sinh động đặc trưng của nó. Vậy cụm động từ là gì? Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau.
Cụm động từ là gì?
Khi một động từ kết hợp một giới từ hoặc một trạng từ sẽ tạo thành một cụm động từ (Phrasal Verb) với nghĩa đặc biệt, hoàn toàn thay đổi so với lớp nghĩa ban đầu.
Số lượng giới từ và trạng từ trong cụm động từ không phải là tuyệt đối. Đôi khi, chúng ta cũng sẽ bắt gặp cụm động từ với nhiều yếu tố phụ hơn so với bình thường.
VD:
Come up with (nghĩ ra, nảy ra)
He came up with a amazing idea for next plan (Anh ấy đã nảy ra một sáng kiến tuyệt vời cho kế hoạch tiếp theo).
Cụm động từ có thể tách rời (Separable)
Dù kết hợp với nhau thì mới tạo thành cụm động từ, nhưng không có nghĩa các yếu tố tạo nên cụm động từ phải liền kề nhau trong câu. Các tân ngữ như đại từ nhân xưng, danh từ hoặc cụm danh từ vẫn có thể xen vào cụm danh từ.
VD:
She wrote the meeting’s information down. (Cô ấy đã ghi chú lại những thông tin của buổi họp)
= She wrote down the meeting’s information.
Cụm động từ không thể tách rời (Non-separable)
Ngược lại với nhóm bên trên, các yếu tố cấu tạo nên cụm động từ không thể tách rời cần được xếp cạnh nhau thì mới có nghĩa. Lúc này, cụm động từ vẫn đóng vai trò như động từ thường và không có sự khác biệt nào về cấu trúc câu.
VD:
I’m looking for my new bike in the parking garage. (Tôi đang tìm kiếm xe của mình ở trong hầm giữ xe)
100+ cụm động từ tiếng Anh thông dụng bạn cần nắm
Cụm động từ rất thông dụng trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong những trường hợp giao tiếp không quá trang trọng, có tính thân mật. Dưới đây là tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh thường dùng mà bạn học nên biết:
STT
Cụm động từ
Dịch nghĩa
Ví dụ
1
Account for
Giải thích
Students account for the vast majority of our customers
2
Allow for
Tính đến, xem xét đến, chấp nhận
We allowed for living expenses of £20 a day
3
Ask after
Hỏi thăm sức khỏe
Tell your father I was asking after him
4
Ask for
Xin gặp ai, chuốc lấy
A young man was here asking for you this morning
5
Add on
Thêm vào
It was an old house that had been added on to
6
Grow on
Được yêu thích
It’s really grown on me
7
Agree with
Đồng ý với
I don’t agree with plastic product
8
Answer for
Chịu trách nhiệm về
Parents should answer for their children’s behavior
9
Leave behind
Bỏ lại phía sau
No one is left behind
10
Light up
Châm điếu thuốc, thắp lửa, bừng sáng
He lights up a cigarette
11
Bring in
Mang về, kiếm được, thu được
New safety regulations have been brought in
12
Bring up
Nuôi dưỡng
She was brought up by her grandmother
13
Back up
Lưu trữ, dự bị, dự phòng, tư vấn
We’re going to need some professional backup for this project
14
Belong to
Thuộc về
This book belongs to Sarah
15
Break in
Làm gián đoạn
As she was talking, he suddenly broke in by his laugh
16
Break away
Bỏ đi, chia tay, thoát khỏi
Those tourists broke away from the tour group
17
Break down
Làm hỏng, phá tan trở ngại, khóc òa
Our car broke down and we had to push it off the road
18
Break up
Chia tay, đập vụn, đập nát, khoảng nghỉ
We broke up for the holidays in June
19
Break off
Tan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ
She broke off her relationship with him
20
Bring down
Hạ xuống, giảm giá, hạ gục
This scandal could bring down the country’s government
21
Bring out
Xuất bản, phát hành, công bố
They keep bringing out new Iphone every year
22
Bring off
Thành công, ẵm giải
She’s managed to bring it off wonderfully.
23
Burn out
Cháy trụi, kiệt sức
Hard work could burn yourself out
24
Call off
Ra lệnh hủy bỏ
I shouted to him to call his dog off
25
Come up with
Nảy ra, nghĩ ra, xuất hiện
She’s come up with some amazing scheme
26
Clean up
Dọn dẹp
I need to clean up before we go out
27
Cut down
Cắt giảm
He tries to cut down the amount of sugar in his daily meal
28
Catch up with
Bắt kịp, đuổi kịp, nhận lấy hậu quả
His lies will catch up with him one day
29
Come about
Xảy ra, xảy đến
How did the problem come about at the same time?
30
Check in
Thủ tục khi đến, đánh dấu
You can save time by checking in online
31
Check out
Thủ tục trước khi rời đi
Don’t forget to check out when you leave
32
Call up
Gọi cho ai đó
My dad called me up to tell me the good news
33
Carry out
Thực hiện, tiến hành
That brand carried out a amazing campaign last night
34
Come apart
Chia ra thành những phần nhỏ
I picked up the book and it came apart in my hands
35
Dress up
Chưng diện, ăn mặc đẹp
You don’t need to dress up to go to the mall
36
Fall into
Mắc kẹt vào việc gì không được dự định trước
She fell into a conversation with the taxi driver
37
Die away
Âm thanh giảm đi, dịu đi
The sound of his footsteps gradually died away
38
Die for
Muốn, khát khao cái gì đó rất nhiều
I could die for this cake which is the best
39
Drop off
Buồn ngủ, bỏ lại
We dropped our luggage off at the hotel
40
Fall down
Đổ xuống, rơi, ngã
Our apple tree fell down in the storm
41
Fall back
Rút lui, rút quân
The infantry fell back in disarray
42
Fall for
Say mê ai đó, si tình
She always falls for older men
43
Find out
Tìm ra gì đó
I couldn’t find my phone number
44
Face off
Đối đầu, đối mặt
He faced off against her in the campaign’s initial debate
45
Faff about
Lưỡng lự, làm không dứt khoát
I wish you’d stop faffing about and do something
46
Grow up
Lớn lên, phát triển, trưởng thành
I grew up in Vietnam
47
Give in
Nhượng bộ, nhân nhượng, khuất phục
If you want them to give in, you’ll have to offer them more than that
48
Go over
Trải qua, ôn lại, trải qua
I’ve gone over the problem several times
49
Give up
Từ bỏ
Do you give up?
50
Go up
Tăng
The price of petrol has gone up sharply
51
Get about
Thăm quan nhiều địa điểm
You are able to get about without difficulty
52
Get by
Chỉ có đủ tiền để sống, vượt qua
I don’t know how he gets by on so little money
53
Get up
Thức dậy
The girl got up
54
Hold up
Giữ, trì hoãn
I hope the repairs hold up until we can get to a garage
55
Hold on
Đợi, chờ đợi, giữ nguyên vị trí
Hold on and I’ll go and get some help
56
Hold back
Giữ lại, kìm lại, cản trở, do dự (vì sợ hãi)
He held back, terrified of going into the dark room
57
Hope for
Hy vọng cho
We’ll just have to hope for the best.
58
Keep up
Tiếp tục, duy trì
She walks so fast I can never keep up with her
59
Keep around
Giữ thứ gì đó ở gần
I keep this book around me
60
Keep away
Không cho phép ai đó gần thứ gì
Keep away from the edge of the cliff
61
Keep back
Giữ khoảng cách an toàn
Barriers were built to keep back the flood water
62
Look after
Chăm sóc, quan tâm
She can look after herself
63
Look at
Nhìn, suy nghĩ theo hướng khác, đắn đo
Management is looking at ways of cutting costs
64
Look up
Tra cứu, tìm kiếm
Our financial situation is looking up at last
65
Leave out
Bỏ qua, không bao gồm
You can leave the butter out of this recipe
66
Move out
Rời đi, di chuyển
She has a week to move out
67
Move on
Di chuyển đến vị trí khác
It’s time to move on
68
Make after
Theo đuổi, đuổi theo
The police made after the thief
69
Make of
Được sản xuất từ
Can you make anything of this information?
70
Put forward
Đưa ra, đề xuất, gợi ý, đề cử
He decided to put himself forward for promotion
71
Pass away
Qua đời
My grandmother has passed away for 5 years
72
Pull back
Rút lại, lui lại
He leaned forward to say something but she pulled back
73
Run after
Đuổi theo
Why do dogs run after cats?
74
Race off
Rời khỏi nhanh chóng
The thief raced off as fast as he can
75
Rain down on
Rơi xuống ồ ạt, rơi nhiều như mưa
Meteors rained down on night sky
76
Rake over
Nghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cực
He keeps on raking over that situation
77
Speed up
Tăng tốc
Can the task be speeded up in some way?
78
Slow down
Chậm lại
Slow down, you’re walking too fast!
79
Show up
Đến, xuất hiện
He didn’t show up last night
80
Stand for
Viết tắt, ủng hộ, đại diện, tha thứ
VIP stands for very important people
81
Stay behind
Ở lại phía sau, ở lại
I stayed behind after class
82
Stand out
Nổi bật, chống lại, kiên trì chống cự
The black lettering really stands out on that orange background
83
Show off
Khoe khoang, phô trương
He’s always showing off himself
84
Set off
Khởi hành, đốt cháy, đồng hồ báo thức reo
Somebody set the alarm off on my car
85
Turn off
Tắt, vặn, khóa
Turn off the motorway at the next exit
86
Turn down
Giảm âm lượng/nhiệt độ, từ chối một lời mời
He turned down her offer
87
Talk over
Thảo luận
We talked over the whole idea
88
Think over
Cân nhắc cẩn thận
He thought it over, and decided not to go
89
Turn away
Ngoảnh mặt đi
He turned away when it happened
90
Tie down
Buộc, cố định lại, hạn chế quyền tự do
Her work tied her down
91
Wake up
Thức giấc
I wake up at 6 am every morning
92
Warm up
Khởi động, ấm lên
The room will soon warm up
93
Work out
Tập thể dục, hoạt động, thi hành, tính toán
We need to work out the total cost of the project
94
Write down
Ghi chú
Did you write her phone number down?
95
Wait around
Chờ đợi mà không làm gì
We spent the whole day waiting around for something exciting
96
Wade through
Đi đến tận cùng của cái gì dù khó khăn, đọc tường tận cái gì đó dài và khó hiểu
We had to wade through pages of legal jargon
97
Wait on
Làm điều gì mà người khác không thể làm, chờ đợi
Her husband waited on household chores while she was pregnant
98
Walk in on
Đi vào một cách bất ngờ
She walked in on me when I was getting undressed
99
Wear out
Hao mòn
Walking around all day really wears you out
100
Turn on
Bật/mở công tắc
Can you turn on the fan?
Bài tập sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh có đáp án
Write the words in italics with a phrasal verb. (Điền vào chỗ trống trong các câu sau bằng một cụm động từ hợp lý)
- It was a long time before we came _____ the truth.
- The Policeman _____ the thieves with his wooden truncheon.
- My father gets _____ at 7.30 every morning.
- She gave all her money _____ to the poor.
- She looked _____ when her former husband entered.
- He is a teacher who can put _____ his lessons.
- He ran _____ from home and got a job in a warehouse.
- The rains have set _____ early this year.
- No matter what happens I shall stand _____ you.
- After we ate, I was taken _____ when I saw the bill.
Đáp án
- It was a long time before we came to/upon the truth.
- The Policeman came after the thieves with his wooden truncheon.
- My father gets up at 7.30 every morning.
- She gave all her money away to the poor.
- She looked away/down when her former husband entered.
- He is a teacher who can put across his lessons.
- He ran after from home and got a job in a warehouse.
- The rains have set in early this year.
- No matter what happens I shall stand by you.
- After we ate, I was taken aback when I saw the bill.
Những cụm động từ thông dụng bên trên sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp bạn cải thiện khả năng diễn đạt bằng Anh ngữ. Ngoài ra, chúng tôi tin rằng mỗi thành công trên hành trình hướng đến tương lai đều bắt đầu từ nền tảng vững chắc của ngày hôm nay. ANH NGỮ WILL sẽ luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, cùng các bạn trẻ khơi mở tương lai tươi sáng. Để tìm hiểu kỹ hơn về các khóa học tại trung tâm, bạn hãy để lại thông tin liên hệ bên dưới để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé.